TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Tìm thấy 2,784 tài liệu liên quan tới từ khóa "TỈ SỐ PHẦN TRĂM":

GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Bài 2:Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu):a) 19 và 30 ;b) 45 và 61 ;Mẫu: a) 19 : 30 = 0,6333… = 63,33%Giải:b) 45 : 61 = 0,7377… = 73,77%Bài 3:Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13học sinh nữ . Hỏi số học sinh nữ chiếm baonhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?Tó[r]

12 Đọc thêm

LÝ THUYẾT TỈ SỐ PHẦN TRĂM

LÝ THUYẾT TỈ SỐ PHẦN TRĂM

a) Ví dụ 1: Diện tích một vườn hoa là a)     Ví dụ 1: Diện tích một vườn hoa là 100m2, trong đó có 25 m2 trồng hoa hồng. Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa. Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là 25 : 100 hay  Ta viết: = 25% Đọc là: hai mươi lăm phầ[r]

1 Đọc thêm

SKKN Một số giải pháp hướng dẫn học sinh lớp 5 giải toán về tỉ số phần trăm

SKKN MỘT SỐ GIẢI PHÁP HƯỚNG DẪN HỌC SINH LỚP 5 GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Trong chương trình toán lớp 5 hiện hành, mạch kiến thức số học có nội dung về tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm . Nội dung này được đưa vào chính thức là 7 tiết , trong đó có 1 tiết cung cấp về khái niệm tỉ số phần trăm, 3 tiết giải toán về tỉ số phần trăm và 4 tiết luyện tập. Còn lại[r]

20 Đọc thêm

CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TOÁN LỚP 5

CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TOÁN LỚP 5

CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TOÁN LỚP 5 CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TOÁN LỚP 5 CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TOÁN LỚP 5 CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TOÁN LỚP 5 CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TOÁN LỚP 5 CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TOÁN LỚP 5 CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TOÁN LỚP 5 CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM TOÁN LỚP 5

13 Đọc thêm

LÝ THUYẾT GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

LÝ THUYẾT GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

a) Ví dụ : Trường tiểu học Vạn Thọ có 600 học sinh a)     Ví dụ : Trường tiểu học Vạn Thọ có 600 học sinh, trong đó có 315 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữa và số học sinh toàn trường. Tỉ số của học sinh nữ và số học sinh toàn trường là 315 : 600 Ta có:       315 : 600 = 0,525[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 75 TIẾT 43 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 75 TIẾT 43 SGK TOÁN 5

Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu): Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu): 0,57;    0,52;    0,3;       0,234;   1,35. Hướng dẫn giải: 0,52 = 52%; 0,3 = 30% 0,234 = 23,4% 1,35 = 135%

1 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 75 TIẾT 43 SGK TOÁN 5

BÀI 2 TRANG 75 TIẾT 43 SGK TOÁN 5

Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu) Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu) a)     19 và 30; b)    45 và 61; c)     1,2 và 26; Hướng dẫn giải: a)     45: 61 = 0,7377 …= 73,77% b)    1,2 : 26 = 0,0461…= 4,61%

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 83 TIẾT 52 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 83 TIẾT 52 SGK TOÁN 5

Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó. Hướng dẫn giải: Lần lượt ấn các nút sau: 3 1 1 : 6 1 2 =              (được 0,50[r]

1 Đọc thêm

BÀI 3 TRANG 177 SGK TOÁN 5 TIẾT 172 LUYỆN TẬP CHUNG

BÀI 3 TRANG 177 SGK TOÁN 5 TIẾT 172 LUYỆN TẬP CHUNG

Một lớp học có 19 học sinh trai. Một lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái ? Bài giải: Số học sinh nữ của lớp là: 19 + 2 = 21 (học sinh) Số học sinh cả lớp là: 19 + 21 = 40 ([r]

1 Đọc thêm

BÀI 152 - TRANG 61 - SGK TOÁN 6 TẬP 2

BÀI 152 - TRANG 61 - SGK TOÁN 6 TẬP 2

Dựng biểu đồ cột biểu diễn tỉ số phần trăm các loại trường nói trên trong hệ thống Giáo dục phổ thông của Việt Nam. 152. Năm học 1998 – 1999, cả nước ta có 13076 trường tiểu học, 8583 trường THCS và 1641 trường THPT. Dựng biểu đồ cột biểu diễn tỉ số phần trăm các loại trường nói trên trong hệ thố[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

LÝ THUYẾT BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

Tỉ số phần trăm thường được biểu thị một cách trực quan bởi biểu đồ. Tỉ số phần trăm thường được biểu thị một cách trực quan bởi biểu đồ. Người ta dùng ba dạng biểu đồ : biểu đồ cột, biểu  đồ ô vuông và biểu đồ hình quạt. 1. Biểu đồ cột. Người ta dựng một tia số thẳng đứng. Mỗi đơn vị độ dài trên[r]

1 Đọc thêm

TOÁN TUẦN 33 - 35 SH6 HK2

TOÁN TUẦN 33 - 35 SH6 HK2

5/ Hướng dẫn về nhàE. RÚT KINH NGHIỆM:....................................................................................................................................................................................................................................................................[r]

41 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 124 SGK TOÁN 5

BÀI 2 TRANG 124 SGK TOÁN 5

Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ). Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ). Thể tích: 64cm3 Thể tích:...cm3 ? a) Tính thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé ? b) Tính thể tích của hình[r]

1 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 151 SGK TOÁN 5

BÀI 2 TRANG 151 SGK TOÁN 5

a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm. a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35 = ....;             0,5 = ...;               8,75 = .... b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45% = ...;              5% = ....;               625% = ..... Bài giải: a) 0,35 = 35% ;    [r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 165 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 165 SGK TOÁN 5

Tính tỉ số phần trăm của: a) 2 và 5; Tính tỉ số phần trăm của: a) 2 và 5;                    b) 2 và 3 ;                  c) 3,2 và 4                      d) 7,2 và 3,2 Chú ý: Nếu tỉ số phần trăm là số thập phân thì chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân. Ví dụ: 1 : 6 = 0,166666... Tỉ số phần trăm c[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ

LÝ THUYẾT TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ

Tỉ số của hai số. 1. Tỉ số của hai số Thương của phép chia số a cho số b (b ≠ 0) được gọi là tỉ số của hai số a và b. Tỉ số của hai số a và b được viết là   hoặc a : b. 2. Tỉ số phần trăm Tỉ số của hai số được viết dưới dạng phần trăm được gọi là tỉ số phần trăm của hai số đó. Quy tắc tìm tỉ số p[r]

1 Đọc thêm

TOÁN 6 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II

TOÁN 6 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II

33Số học sinh lớp 6B: 120. = 45 (học sinh)8Số học sinh lớp 6A: 120. = 40 (học sinh)Số học sinh lớp 6C: 120 - 40 - 45 = 35 (học sinh)Tỉ số phần trăm của học sinh lớp 6C so với học sinh cả khối là:Lê Anh Phương – 0905 478 555Đề cương ôn tập Toán 6 học kỳ II35 ×100% = 29, 2%1201Câu 2:Lớp[r]

11 Đọc thêm