1. Định nghĩa 1. Định nghĩa a) Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác này gọi là nội tiếp đường tròn. b) Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là ngoại t[r]
Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đờng tròn đợc gọi là tứ giác nội tiếp đờng tròn (Gọi tắt là tứ giác nột tiếp) 2) Định lí Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800[r]
2( 1,0điểm)3(1,0điểm)Câu 6(1,0điểm)Ta có MP ⊥ AB (gt) => ∠APM = 900;0,250MQ ⊥ AC (gt) => ∠AQM = 90Như vậy P và Q cùng nhìn BC dưới một góc bằng 900 nên P và Q cùngnằm trên đường tròn đường kính AM => APMQ là tứ giác nội tiếp.* Vì AM là đường kính của đường tròn<[r]
15 2 15Vậy hệ có 2 nghiệm là: 1; ÷ ; 0,5đCâu 2 (4 điểm). Cho ∆ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi E, F theo thứ tự là hình chiếu của H trênAB, AC. Chứng minh rằng: Khi A, H không thay đổi còn B, C thay đổi thìa) Tứ giác BCFE nội tiếp;b) Đường tròn ngoại tiếp tứ giác
từ A cắt đoạn thẳng CD tại E và cắt đường tròn tại F .( E khác C , F khác D )a) Chứng minh ADBC là hình vuông và tứ giác BOEF nội tiếp được trong một đường tròn .Xác địnhtâm I của đường tròn đób) Chứng minh AE. AF = 2R2c) Tính diện tích phần hình tròn (O,R) nằm ngoài hình[r]
Dấu hiệu nhận biết (các cách chứng minh) tứ giác nội tiếp Tứ giác có tổng số do hai góc đối diện bằng 1800. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. Tứ giác có bón đỉnh cách đều một điểm(mà ta có thể xác định được). Điểm đó là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác. Tứ giác có[r]
AM . AC AH . AD 2 AM 2 AH . AD vìAC=2AM AH ACAH . AD AM 2 (1)2+ Ta lại có: MC2 = ME.MH và MH=MK nên MC2 = ME.MK (2)+ Mặt khác: MC = MA (gt) (3)AH . ADTừ (1), (2), (3) => ME.MK => AH.AD = 2ME.MK2d)+ ABC vuông tại A, góc C = 30 nên AC = a 3 .(0,75)+ ACB MHC 300 (cùng[r]
Câu 7 (3 điểm) Cho tam giác đều ABC, có đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Trên cạnh BC lấy điểm M bất kỳ (M không trùng với B, C, H). Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh AB, AC. a) Chứng minh tứ giác A[r]
Bài 58. Cho tam giác đều ABC. Bài 58. Cho tam giác đều ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, lấy điểm D sao cho DB = DC và = . a) Chứng minh ABDC là tứ giác nội tiếp. b) Xác định tâm của đường tròn đi qua bốn điểm A, B, D, C. Hướng dẫn giải: a) Theo giả thiết, = = .60o = 30o =[r]
Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2015 tỉnh Bình Dương Bài 5 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của cạnh AC. Đường tròn đường kính MC cắt BC tại N (N không trùng với C). Đường thẳng BM cắt đường tròn đường[r]
Bài 2: (2,0 điểm) 1) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 trên hệ trục tọa độ Oxy. 2) Bằng phép tính, hãy tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = 2x – 3m cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt. Vàu 4: (3,5 điểm) Cho đường trò[r]
MỤC LỤC MỞ ĐẦU……………………………………………….………………………..1 1. Lý do chọn khóa luận…………………………………………………………1 2. Mục đích nghiên cứu……………………………………….…………………1 3. Nhiệm vụ nghiên cứu…………………………………………..……………..1 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu…………………………………..…….…..2 5. Phương pháp nghiên cứu………………………………………………...……2 6. C[r]
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB cố định. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C sao cho AC=R. Kẻ đường thẳng d vuông góc với BC tại C. Gọi D là trung điểm của OA; qua D vẽ dây cung EF bất kỳ của đường tròn (O;R), ( EF không là đường kính). Tia BE cắt d tại M, tia BF cắt d tại N.1. Chứng minh tứ giác[r]
+ b + + c + (2) . Từ (1) và (2) ta có A > B.a)Gọi H là giao điểm của AD với EF, vì D là trực tâm tam giác AEF nên AHvuông góc với EFQ đối xứng với D qua AC nênMà(đối đỉnh) nênTứ giác BDHF nội tiếp nênDo đó tứ giác AFEQ nội tiếp.Tương tự tứ giác AEFP cũng nội tiếpVậy A, P, F, E,[r]
Câu 1 (4,0 điểm). 1. Giải phương trình: . 2. Giả sử phương trình bậc hai ẩn ( là tham số): có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: . Câu 2 (1,5 điểm). Giải hệ phương trình: . Câu 3 (1,5 điểm). Cho là hai số thực dương thoả mãn điề[r]
Câu 1 (4,0 điểm). 1. Giải phương trình: . 2. Giả sử phương trình bậc hai ẩn ( là tham số): có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: . Câu 2 (1,5 điểm). Giải hệ phương trình: . Câu 3 (1,5 điểm). Cho là hai số thực dương thoả mãn điề[r]
Câu 4 (3,0 điểm). 1. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là điểm đối xứng của O qua các đường thẳng BC, CA, AB; H là trực tâm của tam giác ABC và L là trọng tâm tam giác MNP. Chứng minh rằng và ba điểm O, H, L thẳng hàng. 2. Cho tứ giác lồi ABCD. Giả sử tồn tại[r]
Câu 1 ( 2 điểm ): Lựa chọn câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5 a)( 0,25 điểm). Biểu thức có nghĩa khi : A. x 1; B. x > 0; C.x = 1 b) ( 0,25 điểm). Hàm số y = (m 3)x + 5 đồng biến trên R khi A. m = 3 B. m > 3 C. m = 3 c) (0,25 điểm) Hệ phương trình sau có nghiệm là: A. (1 ; 1) B (1 ; 1)[r]
Đề thi vào lớp 10 môn Toán chuyên THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2015 Bài 3. (3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O1), (O2) tiếp xúc ngoài tại M. Một đường thẳng cắt đường tròn (O1) tại hai điểm phân biệt A, B và tiếp xúc với[r]