MỤC LỤC MỞ ĐẦU Trang 1. Lý do chọn đề tài 1 2. Lịch sử vấn đề 1 3. Mục đích nghiên cứu 2 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4 5. Phương pháp nghiên cứu 4 6. Cấu trúc khóa luận 4 NỘI DUNG[r]
Âm nhạc hội hoạđạt nhiều thànhtựu: Mô-da, Bettô-ven, Đa-vít- gôiaNổi tiếng: Mô-da; Bét-tô-ven; Đavít-gôia.GV: Bổ sung (nếu còn thời giang/thiệu sơ lược về 3 nhân vật nóitrên nếu không thì g/thiệu về Môda)Nhận xét chung và kết luận.4/ Củng cố:Theo câu hỏi đã củng cố từng phần; lập bảngthống kê những[r]
phát triển. Nghị quyết trung ương 5 ( khóa XI) đã khẳng định: văn hóa Việt Namlà tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do cộng đồng các dân tộc Việt Namsáng tạo ra trong quá trình dựng nước và giữ nước... là kết quả giao lưu và tiếpthu tinh hoa của nhiều nền văn minh thế giới để không ngừng h[r]
Bài 8 Bài 8. Đo cạnh (đơn vị mm) rồi tính diện tích tam giác vuông dưới đây (h.122): Hướng dẫn giải: Đo hai cạnh góc vuông, ta được AB= 30mm, AC= 25mm. Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông, ta được: S= AB. AC = . 30.25 Vậy S= 375mm2
Bài 25. Tính diện tích của một tam giác đều có cạnh là a. Bài 25. Tính diện tích của một tam giác đều có cạnh là a. Hướng dẫn giải: Gọi h là chiều cao của tam giác đều cạnh a Theo định lí Pitago ta có: h2 = a2 - = Nên h = Vậy S = ah = a . =
Bài 43. Thực hiện các phép tính sau: Bài 43. Thực hiện các phép tính sau: a) : (2x - 4) b) (x2 -25) : c) . Hướng dẫn giải: a) : (2x - 4) b) (x2 -25) : c)
Theo dõi thời gian làm một bài toán Bài 17. Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập được bảng 25: a) Tính số trung bình cộng. b) Tìm mốt của dấu hiệu. Hướng dẫn giải: a) Số trung bình cộng về thời gian làm một bài toán của 50 học sinh. = = 7,24 (phút[r]
So sánh: a) tag 25 độ và sin 25 độ, cotg 32 độ và cos 32 độ. Bài 25: So sánh: a) tg250 và sin250 b)cotg320 và cos320; c) tg450 và cos450; d) cotg600 và sin300. Hướng dẫn giải: Dùng tính chất và . ĐS: a) ; b) ; c) ; d) .
giáo án DẠY HỌC TÍCH HỢP MÔN LỊCH SỬ bài nhà nước Văn Langđã đạt giải nhất cấp huyện năm 2016giáo án DẠY HỌC TÍCH HỢP MÔN LỊCH SỬ bài nhà nước Văn Langđã đạt giải nhất cấp huyện năm 2016giáo án DẠY HỌC TÍCH HỢP MÔN LỊCH SỬ bài nhà nước Văn Langđã đạt giải nhất cấp huyện năm 2016
Bài 25. Tìm x biết: Bài 25. Tìm x biết: a) = 8; b) ; c) = 21; d) - 6 = 0. Hướng dẫn giải: a) Điều kiện x ≥ 0. = 8 16x = 64 x = 4. b) ĐS: x = . c) ĐS: x = 50. d) Điều kiện: Vì ≥ 0 với mọi giá trị của x nên có nghĩa với mọi giá trị của x. - 6 = 0 √[r]
giáo án DẠY HỌC TÍCH HỢP MÔN LỊCH SỬ 2016 bài nhà nước văn Lang đã đạt giải nhất cấp huyện năm 2016giáo án DẠY HỌC TÍCH HỢP MÔN LỊCH SỬ 2016 bài nhà nước văn Lang đã đạt giải nhất cấp huyện năm 2016giáo án DẠY HỌC TÍCH HỢP MÔN LỊCH SỬ 2016 bài nhà nước văn Lang đã đạt giải nhất cấp huyện năm 2016giá[r]
Bài 5. Điền đầy đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau: Bài 5. Điền đầy đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau: Giải: Dòng 1: chu vi của đường tròn đáy: C= 2πr = 2π. DIện tích một đáy: S = πr2 = π Diện tích xung quanh: Sxq= 2πrh = 20π Thể tích: V = Sh = 10π Dòng 2 tương tự dòng 1 Dòng 3:[r]
Bài 25. Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số Bài 25. Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số . Giải: Lấy trung điểm M của AB, N là trung điểm của AC => MN là đường trung bình của tam giác ABC. => MN // BC. => ∆ AM[r]
Tính rồi so sánh kết quả: Tính rồi so sánh kết quả: a) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25; b) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8; c) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4. Hướng dẫn giải: a) 8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 : 25 = 3,32 b) 4,2 x 1,25 = 4,2 x 10 : 8 = 5,25 c) 0,24 x 2,5 = 0,24 x 10 : 4 = 0,6
Bài 1. Giải các phương trình mũ Bài 1. Giải các phương trình mũ: a) (0,3)3x-2 = 1; b) = 25; c) = 4; d) (0,5)x+7.(0,5)1-2x = 2. Hướng dẫn giải: a) (0,3)3x-2 = 1= (0,3)0 ⇔ 3x - 2 = 0 ⇔ x = . b) = 25 ⇔ 5-x = 52 ⇔ x = -2. c) = 4 ⇔ x2- 3x + 2 = 2 ⇔ x = 0; x= 3. d) (0,5)x+7.(0,5)1-2x = 2 ⇔ = 2 ⇔ 2x-[r]