Nguyên lý làm việc của bộ như sau: Đầu tiên, điện áp xoay chiều 1 pha hoặc 3 pha được đưa tới mạch chỉnh lưu biến đổi thành điện áp 1 chiều không bằng phẳng. Sau đó đưa tới mạch lọc nguồn sử dụng tụ lọc nguồn lọc thành nguồn 1 chiều bằng phẳng. Công đoạn này được thực hiện bởi bộ chỉnh lưu[r]
kín bởi vì nó so sánh những đặc tính kỹ thuật của động cơ với đặc tính yêu cầu. Dovậy hệ thống cần được đặt tham số cẩn thận để được đặc tính tốt nhất.1.5.NHỮNG TÍNH NĂNG CƠ BẢN CỦA BIẾN TẦN− Đặt được thời gian tăng tốc khi khởi động động cơ và thời gian giảm tốckhi dừng[r]
Việc áp dụng phép biến đổi fourier để nghiên cứu phổ tần số của bộ biến đổi điện áp cao được sử dụng rất nhiều trong hệ thống đo lường cao áp. Bài báo nghiên cứu ảnh hưởng của đặc tính biên độ tần số và pha tần số lên độ chính xác của bộ biến đổi điện áp cao dạng điện trở bằng phương pháp đặc tính[r]
H3.4 Mô hình bộ lọc trebleBộ lọc Peak chỉ tăng chotín hiệu tần số xấp xỉ 1 Khz. Kếthợp nhiều bộ lọc peak mô phỏngequalizer.H3.5 Mô hình bộ lọc peakNhững bộ lọc như trên có đường đặc tính biên độ biến đổi trong dải tần số đượctruyền qua, do đó chúng không là bộ l[r]
1.1.Khái quát chung…………………………………………………1 1.2.Cấu tạo động cơ không đồng bộ………………………………...1 1.3.cách đấu dây của động cơ……………………………………….3 1.4.Nguyên lý làm việc của động cơ………………………………...5 1.5.Sơ đồ thay thế và phương trình đặc tính cơ[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Báo cáo tiểu luận xử lý số tín hiệu Khử tiếng vọng Tiếng vọng (echo) là sự lặp lại của một dạng sóng hoặc do sự phản xạ tại các điểm chưa phối hợp trở kháng hoàn hảo, nơi mà đặc tính của môi trường truyền làm thay đổi đột ngột sóng phát xạ, hoặc do sự phản hồi âm thanh giữa loa và micro của một hệ t[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
của hệ thống điều khiển giám sát trong sản xuất công nghiệp hiện tại. Do đó, chúng em đã lựa chọn đề tài tốt nghiệp là: “Điều khiển và giám sát tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha” nhằm tiếp cận nhiều hơn tới các thiết bị công nghệ đang được sử dụng trong các nhà máy, xí nghiệp – nơi làm việc sau kh[r]
ASK (Amplitude Shift Keying), tiếng Việt gọi là điều chế số theo biên độ tín hiệu. Tín hiệu ASK có dạng sóng dao động có tần số f, mỗi bit đặc trưng bởi biên độ khác nhau của tín hiệu.
Ví dụ: tín hiệu ASK có tần số 100 KHz, biên độ tín hiệu = 1 cho bit 0 và biên độ tín hiệu = 1 cho bit 1. Điều chế[r]