1/.Tại sao ở vùng bờ biển người ta phải Trồng rừng ở phía ngoài đê?2/.Thực vật có vai trò gì đối với nguồn nước? KIỂM TRA BÀI CŨ: BÀI 48: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜII.VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT: 1. Th[r]
kính hội tụ không ? Bạn Hoà : Mình có đâu ? Bạn Bình : Cậu cũng có đấy Bạn Hoà : À ! Mình biết rồi ! Vậy thầy hỏi cả lớp Hoà đã biết điều gì ? Để trả lời cho câu hỏi trên chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung của bài học hôm nay.ĐẶT VẤN ĐỀThĨ thủ tinhMµng líi1.Cấu tạo :I.CẤU TẠO CỦA MẮT :- Gồm thể[r]
o2Q1=□Q2C5 Từ thí nghiệm này có thể rút ra kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ.1212Bảng kết quả thí nghiệmC4 Hãy tìm số thích hợp cho các ô trống ở bảng tr ênBài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGCÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. NHIỆT LƯỢNG M[r]
Mà quãng đường dài nhất vật đi được trong thời gian ∆t là Smax = 20 = 4A + A nên ∆t = T + T/6.Vậy quãng đường ngắn nhất vật đi được trong thời gian ∆t là Smin = 4A + 2A.(1 – cos(π/6)) = 17,07 cm.Chọn A.Câu 24: Một sợi dây dài 6 m hai đầu cố định đang có sóng dừng, bề rộng bụng sóng là[r]
+(s) với k ∈ N* khi –b – φ 0) vật qua x0 theo chiềudươngkết hợp với điều kiện của bai toán ta loại bớt đi một nghiệmLưu ý : Ta có thể dựa vào “ mối liên hệ giữa DĐĐH và CĐTĐ ”. Thông qua cácbước sau* Bước 1 : Vẽ đường tròn có bán kính R A (biên độ) và trục Ox nằm ngang*Bước 2 : – Xác định[r]
Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGCÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?C1 Trong thí nghiệm trên, yếu tố nào ở hai cốc được giữ giống nhau, yếu tố nào được thay đổi? Tại sao làm như thế? Hãy tìm số thích hợp cho các ô trống ở ha[r]
+Cùng bản chất+Xuất hiện và mất đi đồng thời+Trực đối ,khơng cân bằng vì đặt lên 2 vật khác nhau*BÀI TẬP 3 ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN :Bài 2 : Một lực 10N tác dụng lên một vật đứng n có khối lượng 20kg trong thờigian 5s. Tính vận tốc và qng đường vật đi được sau thời gian 5[r]
Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGCÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vậ[r]
Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGCÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vậ[r]
→→FmĐộ lớn : a =→F AB = − F BAFmĐộ lớn : FAB = FBAĐặc điểm của lực -phản lực :+Cùng bản chất+Xuất hiện và mất đi đồng thời+Trực đối ,khơng cân bằng vì đặt lên 2 vật khác nhau*BÀI TẬP 3 ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN :Bài 1: Hãy vẽ các lực tác dụng lên khối hộp đặt trên mặt bàn nằm ngang và c[r]
Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGCÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?C1 Trong thí nghiệm trên, yếu tố nào ở hai cốc được giữ giống nhau, yếu tố nào được thay đổi? Tại sao làm như thế? Hãy tìm số thích hợp cho các ô trống ở ha[r]
Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGCÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNGI. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?C1 Trong thí nghiệm trên, yếu tố nào ở hai cốc được giữ giống nhau, yếu tố nào được thay đổi? Tại sao làm như thế? Hãy tìm số thích hợp cho các ô trống ở ha[r]
I. NHIỆT LƯỢNG MỘT VẬT THU VÀO ĐỂ NÓNG LÊN PHỤ THUỘC NHỮNG YẾU TỐ NÀO?C2 Từ thí nghiệm trên có thể kết luận gì về mối liên quan giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng của vật?Từ thí nghiệm trên ta có thể kết luận rằng: Khối lượng của vật càng lớn thì n[r]
Hoạt động của học sinh Nội dung - Trong bài trước chúng đã nghiên cứu những tính chất của chất rắn. Bài hôm nay và bài tiếp theo chúng ta sẽ nghiên Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập. - Nhận thức vấn đề bài học. cứu một số tính chất cơ và nhiệt của vật rắn. -Bi[r]
CC CCÁÁCC VVẬẬTT I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Nắm được sự hấp thụ ánh sáng và định luật về hấp thụ ánh sáng. - Hiểu và nắm được sự hấp thụ lọc lựa, sự phản xạ lọc lựa, sự nhìn thấy màu sắc các vật. 2) Kĩ năng: giải thích được các vật có màu sắc khác nhau trong tự nhiên. II. CHUẨN BỊ[r]
2.Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổiA. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lựcB. Vật chuyển động trong trọng trường, dưới tác dụng của trọng lực.C. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụngD. Vật chuyển động t[r]
2. Ở độ cao nào sauđây thì thế năng bằng động năng?A. 1,2m B. 1,5m. C. 0,9m D. 2mCâu 8: Ngoài đơn vị Oát ( W ), ở nước Anh còn dùng Mã lực ( HP ) làm đơn vị của công suất. Phépđổi nào sau đây là đúng ?A. 1HP = 467W B. 1HP = 476W C. 1HP = 674W D. 1HP = 746WCâu 9: Điều nào sau đây là chính xác khi nói[r]
2.Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổiA. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lựcB. Vật chuyển động trong trọng trường, dưới tác dụng của trọng lực.C. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụngD. Vật chuyển động t[r]
0ΔtĐộ nở dài phụ thuộc vào yếu tố nào? C2:hãy cho biết ý nghĩa hệ số nở dài αTừ α = ∆l /(l0.∆t) Khi ∆t = 1 (nhiệt độ tăng thêm 1 độ)2. Kết luậnI - SỰ NỞ DÀIthì α = ∆l/l0=ε“Hệ số nở dài của vật rắn có trị số bằng độ nở dài tỉ đối của vật rắn khi nhiệt độ của nó tăng thêm[r]
Câu 16: ”Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của khí” điều đó đúng vớiquá trình nào sau đây?A. Quá trình khép kín ( chu trình ). B. Đẳng tích.C. Đẳng nhiệt. D. Đẳng áp.Câu 17: Một tên lửa có khối lượng tổng cọng 100 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái đấtthì ph[r]