Simple present will + verb Simple past past perfect MỘT SỐ TỪ NỐI MANG TÍNH ĐIỀU KIỆN even if /even though + nagative verb (cho dù ) You must go tomorrow if you are ready = You must go tomorrow even if you aren’t ready. Whether or not + positive verb (dù có hay không) He likes[r]
Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả 23.1 Because, Because of Sau because phải một mệnh đề hoàn chỉnh (có cả S và V) nhưng sau because of phải là một danh từ hoặc ngữ danh từ. Jan was worried because it had started to rain. Jan was worried because of the rain. We arrived late beca[r]
+ Quá khứ My car broke down , but for that we would have been here in time.4.7 Otherwise + real condition: Kẻo, nếu không thì. We must be back before midnight otherwise I will be locked out.4.8 Otherwise + unreal condition: Kẻo, nếu không thì.Sau nó phải là điều kiện không thể thực hiện được, mệnh đ[r]
toán phát huy được chức năng giám sát tình hình thực hiện một cách kịp thời.- Công ty đã nghiên cứu vậ dụng hình thức kế toán nhật kí- sổ cái. với đặcđiểm sản xuất kinh doanh của mình kế toán đã lập v sà ử dụng các sổ t i khoà ảnchi tiết phù hợp, phục vụ tốt cho công tác kế toán.- Nhìn chung,[r]
It was so a hot day that we decided to stay indoors. - Dùng với tính từ + danh từ số nhiều/không đếm được: such that. Tuyệt đối không được dùng so. Ex: They are such beautiful pictures that everybody will want one. This is such difficult homework that I will never finish it. 4. Một số[r]
1 Hình vẽ 38 2 Hình ảnh 11 3 Bảng biểu 01 4 Đồ thị 03 Tổng 53 Dưới đây, chúng tôi đề cập về các kỹ năng làm việc với kênh hình trong SGK Vật lý 11 Nâng cao và cách rèn luyện các kỹ năng đó cho HS. + Kỹ năng khai thác thông tin từ tranh ảnh: Tranh ảnh trong SGK Vật lý chứa đựng một lượng thông[r]
3,116 0,2632,853a − += − −= −( ) ( )( )/ 3,7 2,163,7 2,167,992b − ⋅ −= + ⋅= 8 GIÁO VIÊN : TRẦN ĐĂNG DƯƠNG TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7IV. CỦNG CỐ ( 5’) Y/ c nêu công th71c xáx đònh GTTĐ của một số hữu tỉ ( Trong vở ghi)_ GV đưa bài tập 19/15 lên màn hình : cho hs thảo luận[r]
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY KINH DOANH NƯỚC SẠCH HÀ NỘI3.1. NHỮNG ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ VẤN ĐỀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH 3.1.1. Những thành tựu đã đạt được của công ty - Xét trên bình diện toàn thành phố thì Công ty kinh doanh nước sạch Hà Nội là công[r]
3,116 0,2632,853a − += − −= −( ) ( )( )/ 3,7 2,163,7 2,167,992b − ⋅ −= + ⋅= 8 GIÁO VIÊN : TRẦN ĐĂNG DƯƠNG TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7IV. CỦNG CỐ ( 5’) Y/ c nêu công th71c xáx đònh GTTĐ của một số hữu tỉ ( Trong vở ghi)_ GV đưa bài tập 19/15 lên màn hình : cho hs thảo luận[r]
của tanin được nghiên cứu trong dung dịch NaCl 3,5% bằng phương pháp phân cực điện hoá trên thiết bị PGS-HH3. Kết quả nghiên cứu đã tìm được điều kiện tối ưu chiết tách tanin trong lá chè xanh với hàm lượng 12,68% và hiệu quả ức chế ăn mòn thép CT3 của tanin là 57,44%. ABSTRACT This study is concern[r]
Exercise 1: Paying attention to the expressions used in the following sentences, fill in the blanks with the words and, but also, nor, or, than, then and when, as appropriate. For example: 1. I have both respect _________ admiration for them. 2. Hardly had I finished reading over the problem, ______[r]
• beyond (phía ngoài)• farther along (xa hơn dọc theo…)• in back (phía sau)• in front (phía trước)• nearby (gần)• on top of (trên đỉnh của)• to the left (về phía bên trái)• to the right (về phía bên phải)• under (phía dưới)• upon (phía trên)Ví dụ:Perhaps I’ll utilize my secure room beneath the barn[r]
Link words – Từ nối Khi SO SÁNH (Comparing things), những từ nối thông dụng có thể kể đến là: - By contrast - Conversely - In contrast - On the contrary è Ngược lại - However - Nevertheless è Tuy nhiên - In spite of: mặc dù - Instead: thay vì - Likewise: tương tự như thế, - Otherwise[r]
Chế độ điều trị trong một số bệnh Chế độ ǎn trong bệnh suy dinh dưỡng protein- nǎmg lượng Thiếu dinh dưỡng protein nǎng lượng là tình trạng bệnh lí xảy ra khi chế độ ǎn nghèo protein - nǎng lượng, thường kèm theo tác động của nhiễm khuẩn và ngược lại thường tạo điều kiện gây nhiễm khuẩ[r]
Tìm hiểu một số liên từ nối mệnh đề.Liên từ nối mệnh đề là các liên từ có khả năng nối hai mệnh đề với nhau. Những liên từ này có vai trò như trạng từ.a. Thời gian (Time): AFTER Ví dụ: A man shoud take a little rest, after he has worked hard. The ship was checked carefull[r]
Phải để trẻ “bẩn” một tí mới tốt Thực tế, một số nghiên cứu cho thấy, phải để trẻ “bẩn” một tí mới tốt. Còn việc lạm dụng hóa chất để chăm sóc và giữ cho mọi thứ xung quanh trẻ được sạch sẽ lại khiến trẻ có nguy cơ phải sống trong môi trường ô nhiễm. Khi tiế[r]
+ Tên và địa chỉ trụ sở chi nhánh, văn phòng đại diện; + Nội dung, phạm vi hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện; + Họ tên, nơi cư trú, số chứng minh nhân dân của người đứng đầu chi nhánh, văn phòng đại diện. * Kèm theo thông báo quy định, hợp tác xã phải có: + Bản sao hợp lệ Giấy chứ[r]
MƯA RƠI TÍ….TÁCH … I/ Yêu cầu cần đạt: -Trẻ nghe và phân biệt được tính chất của âm thanh (mưa to, mưa nhỏ, mưa vừa).- Hát đúng nhịp và đúng lời bài hát Cho tôi đi làm mưa với.- Tập thiết kế mẫu gõ theo tiếng mưa rơi- Nghe cô hát bài hát Giọt mưa và em bé.II/ Kế hoạch hoạt động: *Hoạt động 1:[r]
Cách sử dụng của "As" và "like"Bạn đã bao giờ gặp phải khó khăn khi phải chọn giữa “as và “like” để sử dụng trong một câu? “As” và “Like” (với nghĩa là như/giống như) thường khó phân biệt bởi cả 2 từ này đều được sử dụng để so sánh các hành động hoặc tình huống. Dựa vào đâu để có thể phân biệ[r]