2.1 Đặc tả bài toán Android đã có những bước đi dài kể từ khi thiết bị đầu tiên dùng hệ điều hành này xuất hiện, chiệc TMobile G1. Trong khoảng thời gian ấy, chúng ta đã chứng kiến sự xuất hiện của rất nhiều phiên bản Android, giúp nó dần biến đổi[r]
Từ các kết quả trên, xác định GTLN (GTNN) của hàm số , giả sử làGiải phương trìnhđể tìm nghiệmNêu kết luận cho bài toán để hoàn tất bài toán.Cách 2:••••••Xác định điều kiện để bất phương trình :được thỏa mãnGiải điều kiện vừa tìm để xác định các giá trị của thỏa điều kiện vừa nêuXác đị[r]
Tính đơn điệu của hàm số, khảo sát sự biến thiên, tính đơn điệu của hàm số Định nghĩa Hàm số f xác định trên K. Với mọi x1, x2 thuộc K: x1 > x2 Nếu f(x1) > f(x2) thì f tăng trên K; nếu f(x1) < f(x2) thi f giảm trên K. Chủ ỷ: - Hàm số tăng hoặc giảm trên K đươcj gọi chung là hàm số đơn[r]
1. Khái niệm hàm số lũy thừa 1. Khái niệm hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y= xα, với α là một số thực đã cho. Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau, tùy theo α: - Nếu α ∈ ℤ+ thì tập các định là ℝ. - Nếu α ∈ ℤ ℤ+ thì tập các định là ℝ{0}. - Nếu α ∈ ℤ thì tập các định l[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Giả sử hàm số f(x) có đạo hàm f'(x). Nếu f'(x) cũng có đạo hàm thì ta gọi đạo hàm của nó là đạo hàm cấp hai của f(x) và kí hiệu f"(x): (f'(x))' = f"(x) . Tương tự: (f''(x))' = f"'(x) hoặc f(3)(x) ... (f(n – 1)(x))' = f(n)(x), n ∈ N*, n ≥ [r]
1. Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ. I. NGUYÊN HÀM 1. Khái niệm. Định nghĩa. Cho hàm số ( )f x xác định trên K (K là đoạn, khoảng, nửa khoảng). Hàm số ( )F x được gọi là nguyên hàm của hàm số ( )f x trên K, nếu ( ) ( )F x f x= , với mọi x K∈ . Định[r]
... 1 − x n =1 x = , x ∈ − 1,1 ( ) (1 − x) CHUỖI TAYLOR Nhận xét: chuỗi đạo hàm chuỗi lũy thừa có khoảng htụ với chuỗi ban đầu nên tổng chuỗi lũy thừa hàm khả vi vơ hạn khoảng htụ f ( x) = a0... khai triển chuỗi 1.Vận dụng chuỗi Maclaurin 2.Viết dạng chuỗi lũy thừa theo (x-x0)n với hàm f cho[r]
Tính giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: Bài 5. Tính giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: a) y = ; b) y = ( x > 0). Hướng dẫn giải: a) y = = . Tập xác định D = R. Ta biết rằng hàm số liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm này. T[r]
đồ thị có tiệm cận ngang là số giao điểm đường con với trục hoành Câu 1: Hàm số y x3 3x 2 4 đồng biến trên khoảng nào? A. 2;0 B. ; 2 và 0; C. 2;0 D. ; 2 và 0; Câu 2: Hàm số y 2x sin x A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên ( ∞;0) C. Đồng biến trên tập xác định D. Đồn[r]
4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = x2 - x√x + 1; b) y = √(2 - 5x - x2); c) y = ( a là hằng số); d) y = . Lời giải: a) y' = 2x - = 2x - . b) y' = = . c) y' = = = = . d) y' = = = = .
Các đề đề thi học kỳ 2 các trường TP HCM ĐỀ 1 TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN Bài 1. Tính các giới hạn sau: 1. 2.
Bài 2. Tìm tham số m để hàm số liên tục tại điểm . Bài 3. Cho . Giải phương trình Bài 4. Cho hàm số có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình đường thẳng (d) là tiếp tuyến[r]
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN Định nghĩa: Hs y = f(x) đồng biến (tăng) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)< f( x2) Hs y = f(x) nghịch biến (giảm) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)>f( x2) Định lý: Hs f(x) đồng biến trên D {█(f (x)≥0,∀x∈Ddấu = chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm )┤ Hs f[r]
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). 1. Tiệm cận đứng Đường thẳng x = a là đường tiệm cận đứng của (C) một trong bốn điêù kiện sau được thoả mãn : f(x) = +∞ ; f(x) = +∞ ; f(x) = -∞ ; f(x) = -∞. 2. Tiệm cận ngang Đường thẳng y = b là tiệm cận ngang của (C) nếu :[r]
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Tóm tắt kiến thức 1. Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. - Số M là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số f trên D ⇔ Kí hiệu : - Số m là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số f trên D ⇔ Kí hiệu: 2. Hàm số liên tục trên một đoạn thì có GTLN và GTNN trên[r]
Luận văn sẽ được bảo vệ tại Hội đồng chấmLuận văn tốt nghiệp thạc sĩ khoa học họp tại Đà Nẵng vào ngày17 tháng 08 năm 2011Có thể tìm hiểu luận văn tại:- Trung tâm thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng.- Thư viện trường Đại học Sư Phạm, Đại học Đà Nẵng.Footer Page 2 of 126.1Header Page 3 of 126.MỞ ĐẦ[r]
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau? 2.Tìm nguyên hàm của các hàm số sau? a) f(x) = ; b) f(x) = c) f(x) = ; d) f(x) = sin5x.cos3x e) f(x) = tan2x g) f(x) = e3-2x h) f(x) = ; Hướng dẫn giải: a) Điều kiện x>0. Thực hiện chia[r]
1. Hàm số liên tục tại một điểm:y = f(x) liên tục tại x0 • Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước:B1: Tính f(x0).B2: Tính (trong nhiều trường hợp ta cần tính , )B3: So sánh với f(x0) và rút ra kết luận.2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên t[r]
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 2xex + 3sin2x; b) y = 5x2 - 2xcosx; c) y = . Hướng dẫn giải: Trong bài tập này, ta sử dụng các công thức (ex)’ = ex;(ax)’ = axlna; (cosx)’= -sinx và các quy tắc đạo hàm (u+v)’ = u’ + v’; (uv)’ = u’v + uv’ ; ; (sinu)’[r]