I. Mạo từ bất định "A" và "AN" Trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày dù đơn giản hay phức tạp, không thể thiếu được hai từ "A" và "AN" này. Bài này giải th&iacu[r]
Một khi đã học tiếng Anh, bạn sẽ thường xuyên gặp những thuật ngữ này. Để học tốt văn phạm tiếng Anh, chúng ta cần phải hiểu được những khái niệm cơ bản này. Nếu bạn không thể nhớ hết một lần, hãy thường xuyên xem lại trang[r]
từ dài.>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 43. Các trường hợp không sử dụng mạo từ “a/an/the”.* Với các danh từ riêng chỉ TÊN địa điểm như quốc gia, thành phố, quận, thị xã,..Ví dụ:- My sister wants to go to England in t[r]
C. at the endD. atpresent9. Many students found it very difficult to keep..all the recent developments in the subject.A. touch withB. in touch withC. touch ofD. in touch of10. Linda: What a lovely house you have !Janet: .A. No problem!B. Thank you. Hope youlldrop inC. I think s[r]
Mạo từ A, An, The trong bài thi TOEICRất nhiều bạn sử dụng sai Mạo từ a, an, the trong tiếng Anh. Hôm nay Ms Hoa sẽ giúp bạn phân biệt cáchdùng các mạo từ này nhé.Đứng trước danh từ, ngoài việc sử dụng tính từ sở hữu (my, his, her...), this/that/these/those, các từ[r]
GIỚI THIỆU INTRODUCTION N g à y na y T iế n g A nh và W eb là hai cô n g cụ cầ n th iế t đ ể hỗ trợ đắc lực cho cô n g tá c n g h iệ p vụ T h ô n g tin Thư v iệ n . Người cán bộ thư v iệ n và qu ả n li th ô n g tin sử dụ ng kĩ năng Tiếng Anh d ể khai th á c và ch ọ n lọc thô ng tin và sử dụ n g cô[r]
Nội dung tài liệu: Đúc( Casting Molding ) I. Đúc áp lực ( casting ) 1. Khái quát về phương pháp đúc 2. Định nghĩa và lịch sử của phương pháp đúc. 2.1 Khái quát về công đoạn sử dụng phương pháp đúc, máy đúc 2.2 Đặc trưng của vật đúc 3.[r]
cho cá c con bạn biế t là ông cậu A. nghiệ n rượu hoặ c bà cô B. thường dùng chấ t gâynghiệ n. Bọn trẻ hiể u rất rõ sự khá c nhau giữa việ c chấ p nhận mộ t người và tá n thà nhcá ch ứng xử của ngườ i đó .Tình huống thường gặp khác là, trong nhà[r]
LESSON 2A. LÝ THUYẾTI. The present progressive tense: HIỆN TẠI TIẾP DIỄN* Cấu tạo:S + AM/ IS/ ARE + V-ing* Cách dùng: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại lúc nói trong hiện tại.Ví dụ: She is listening to music at the moment* Lưu ý:- Có một số động từ tận cùng bằng “e”[r]
Năm 1973, A.C. Chang và Herbert Boyer, … ñã tạo ñược những plasmid tái tổ hợp ñầu tiên.Phương pháp này ñược mở rộng vào năm 1973 và người ta ñã nối nhiều ñoạn ADN vào plasmid SC101tách ra từ E. coli. Các phân tử tái tổ hợpnày có thể tự sao chép khi ñưa vào tế bào E. coli khác. Như vậy Sinh họ[r]
Ex: The susan Parker that I know lives on First Avenue.·Ex: No matter who you are, you must obey the law.5. However (dù đến đâu, dù thế nào)However + adj/ Adv + S + V, Main clauseEx: However poor they are, they live happily.ARTICLES(Mạo từ)I/ Mạo từ bất định (indefinite articles) A<[r]
tải lớn do dân số ngày càng gia tăng.4/ Phân bố đất phát triển hạ tầng phải đảm bảo được lới ích sử dungj đất của các ngành vàkhông gây tác động xấu đến môi trường.Các loại đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (khu công nghiệp, cơ sở sản xuất kinhdoanh,..) đất công trình công cộng.. luôn c[r]
sau diễn dịch ra ca nôm và in năm 1723 (Nguyễn Bá Tĩnh, 1998) [13].Tuệ Tĩnh và Lê Hữu Trác có công to lớn trong việc chăm sóc, bảo vệ sức khỏenhân dân trong giai đoạn này, đồng thời các ông đã thống kê ghi chép lại các kinhnghiệm chữa bệnh dân gian quý báu và đúc rút ra những bài thuốc chữa bệnh hiệ[r]
- Phương phápTìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm sốtrê[r]
− Tải lượng ô nhiễm tối đa là khối lượng lớn nhất của các chất ô nhiễm cóthể có trong nguồn nước tiếp nhận mà không làm ảnh hưởng đến khả năng đáp ứngmục tiêu chất lượng nước của nguồn tiếp nhận.51.2.2. Các nghiên cứu trên thế giớiĐã có rất nhiều nghiên cứu về ngưỡng chịu tải của nguồn nước được thự[r]
- Tính chất: KNO3+ Tinh thể màu trắng.+ Dễ hoà tan trong nước.+ Có khả năng hút ẩm.- Ứng dụng:+ Sản xuất thuốc súng, kíp nổ,pháo hoa, diêm và sử dụngtrong luyện kim.+ Các loại phân bón để cungcấp kali và nitơ (đạm) cho câytrồng.KNO3Trên thực tế, KNO3 trên thị trường bán 30 nghìnđồng/kg nếu dù[r]
sử dụng các thành ngữ theo các chủ đề. Từ đó tạo cho học sinh thói quen sửdụng thành ngữ khi viết văn.Ví dụ:Sân trường em trong giờ ra chơi rất náo nhiệt . Em hãy viết một đoạn văncó sử dụng các thành ngữ để tả lại cảnh đó.Từ yêu cầu này học sinh có thể sử dụng các thành ngữ như “Vui như trẩyhội” “V[r]
ArticlesHình thức của Mạo từ xác định the(Definite Article)The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.Ví dụ: The truth (sự thật) The time (thời gian) The bicycle (một chiếc xe đạp) The bicycles (những chiếc xe đạp)Dùng mạo từ xác định1 Khi vật thể hay nhóm vật th[r]
S + to be + more + adj + than + OShe is more beautiful than me.The big TV is more expensive than the small TV.* Trường hợp đặc biệt:– Có một số tính từ dài vần nhưng không thêm more khi so sánh mà ta phải thêm đuôi -er vàocác tính từ dài vần đó. Chúng thường kết thúc bằng er, y, ow. Khi đó ta sử dụn[r]
Từ quan niệm chung về CNH, HĐH_, kinh t_ế tri thức cú thể hiểu một cỏch khỏi quỏt CNH, HĐH gắn với phỏt triển kinh tế tri thức: là quỏ trỡnh sử _dụng một cỏch phổ biến trớ lực của con ng[r]