IV. Hàng tồn kho 140 3.742.913.354 1.844.163.466 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 2. Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 44.187.285 3.537.502 3. Công cụ dụng cụ tồn kho 143 184.824.207 89.085.596 4.Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 2.881.000 0 5.Thành phẩm tồn kho 14[r]
Nh vậy, mối quan tâm hàng đầu của các nhà phân tích tài chính là đánh giá khả năng xảy ra rủi ro phá sản tác động tới các doanh nghiệp mà biểu hiện của nó là khả năng thanh toán, khả năng cân đối vốn, khả năng hoạt động cũng nh khả năng sinh lãi của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó, các nhà phâ[r]
4 SODDK F2:F65535 Cần lưu ý rằng tọa độ của các vùng/ khối được đặt tên cần đủ rộng để dự phòng nếu có thêm các dòng dữ liệu được nhập vào cuối của bảng thì không phải thực hiện lại thao tác đặt tên vùng. Chú ý quan trọng : Khi nhập dữ liệu liên quan đến Số tài khoản, để bảo đảm ch[r]
Đồng thời, loại tài khoản này còn phản ánh một số chỉ tiêu kinh tế đã được phản ánh ở các tài khoản trong Bảng cân đối kế toán, nhưng cần theo dõi để phục vụ yêu cầu quản lý như: Nợ khó [r]
Bảng cân đối tài khoản kế toán nộp cho cơ quan thuế (mẫu F01- DNN). Là bảng tổng hợp những tài khoản phát sinh trong kỳ hạch toán của doanh nghiệp. Thể hiện chi tiết số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ.
Bảng cân đối tài khoản kế toán nộp cho cơ quan thuế (mẫu F01- DNN). Là bảng tổng hợp những tài khoản phát sinh trong kỳ hạch toán của doanh nghiệp. Thể hiện chi tiết số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ.
xem xét những thay đổi trong hoạt động kinh doanh cũng như quy chế kiểm sốt nội bộ của đơn vị khách hàng Cơng ty sẽ thảo luận với khách hàng về mục đích, phạm vi, thời gian thực hiện kiểm tốn; việc cung cấp thơng tin tài liệu ; vấn đề kiểm tra số dư đầu kỳ; việc[r]
phần I lý luận chung về bảng cân đối kế toán phần II
Thực trạng của bảng cân đối kế toán ở các doanh nghiệp Việt nam hiện nay phần III Một số kiến nghị và giải pháp nhằm hoàn thiện bảng cân đối kế toán ở Việt nam
Đây là bước cần thiết trước khi tiến hành phân tích biến động cơ cấu nguồn vốn và tài sản. Bảng cân đối kế toán của các doanh nghiệp thường gồm nhiều chi tiết theo mẫu biểu của Bộ Tài Chính. Việc rút gọn bảng cân đối kế toán sẽ cho ta thấy được một cách[r]
- Đối với Tổng công ty Nhà nước: chậm nhất là 45 ngày. • Thời hạn nộp BCTC năm: – Chậm nhất là 30 ngày; – Đối với Tổng công ty Nhà nước: chậm nhất là 90 ngày. b. Đối với các loại hình doanh nghiệp khác:
A- Tài sản lu động và đầu t ngắn hạn Mã số 100 Phản ánh tổng giá trị tài sản lu động và các khoản đầu t ngắn hạn có đến thời điểm báo cáo, bao gồm vốn bằng tiền, các khoản đầu t ngắn hạn[r]
A- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn Mã số 100 Phản ánh tổng giá trị tài sản lưu động và các khoản đầu tư ngắn hạn có đến thời điểm báo cáo, bao gồm vốn bằng tiền, các khoản đầu tư ngắ[r]
A- Tài sản lu động và đầu t ngắn hạn Mã số 100 Phản ánh tổng giá trị tài sản lu động và các khoản đầu t ngắn hạn có đến thời điểm báo cáo, bao gồm vốn bằng tiền, các khoản đầu t ngắn hạn[r]
TRANG 1 Hướng dẫn lập bảng cân đối kế toán _NGUYÊN TẮC CHUNG KHI LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:_ - Trước khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán cần phải phản ánh tất cả các nghiệp vụ kinh tế p[r]
Dựa vào bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp ta có thể tính toán được một số chỉ tiêu kinh tế sau: 6 TRANG 19 _TỶ SUẤT SINH LỜI TRÊN TỔNG TÀI SẢN ROA_ Tron[r]
Đối với một nhà quản trị một quyết định đưa ra đòi hỏi phải có tính khách quan cao có như vậy khi đi vào thực tế mới có thể mang lại hiệu quả tốt và hạn chế được nhiều rủi ro. Trong hoạt động sản xuất kinh doanh bộ phận tài chính chịu độ rủi ro rất cao do đó cần phải có sự tham mưu từ các bộ phận[r]
Hồ Chí Minh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ báo cáo quý kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2007 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TIẾP THEO CÁC CH Ỉ TIÊU NGOÀI B Ả NG CÂN ĐỐ I K Ế TOÁN CHỈ TIÊU THUYẾT MINH SỐ CU[r]
Kết hợp các chỉ tiêu doanh thu, lợi nhuận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh với các chỉ tiêu tài sản, nợ, VCSH trên bảng cân đối kế toán sẽ cho bạn biết khả năng sinh lời, các ch[r]
6. Dự phòng trợ cấp mất vệc làm 336 309.671.828 192.698.098 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - B. V Ố N CH Ủ S Ở H Ữ U 400 234.190.195.939 90.716.204.148 I. V ố n ch ủ s ở h ữ[r]