Chu ẩn bị chi tiết lắp ráp: các chi tiết trong phân đoạn sau khi đ ã ch ế tạo xong v à th ực hiện các biện pháp chống ăn m òn được vận chuyển tới gần bệ lắp ráp. Ki ểm tra số lượng, chất lượng v à t ất cả các hồ sơ liên
Hỡnh 10.4 : ð"m kờ ph n mũi 10.4 CÁC PH ƯƠ NG PHÁP H N CH > S D D - CH CHUY . N C ) A TÀU TRONG QUÁ TRèNH H THU T Khi ủ ó thỏo b thi t b gi ) tàu trờn ủ à tr ư t, tàu s tr ư t theo ủư% ng d c c a ủ à tr ư t, t c ủ d ch chuy # n xu ng c a tàu khụng th # k[r]
ĐỒ án THIẾT bị đẩy tàu THỦY ĐỒ án THIẾT bị đẩy tàu THỦY ĐỒ án THIẾT bị đẩy tàu THỦY ĐỒ án THIẾT bị đẩy tàu THỦY ĐỒ án THIẾT bị đẩy tàu THỦY ĐỒ án THIẾT bị đẩy tàu THỦY ĐỒ án THIẾT bị đẩy tàu THỦY ĐỒ án THIẾT bị đẩy tàu THỦY ĐỒ án THIẾT bị đẩy tàu THỦY
Để khuyến khích người lao động trong công việc và cũng phần nào cải thiện được cuộc sống của người lao động. Trong tâm lý người lao động muốn cống hiến đóng góp cho công ty. Điều đó đòi hỏi Ban Lãnh đạo Công ty phải luôn tăng cường công tác quản lý, quan tâm và củng cố đội ngũ các bộ[r]
TỔNG QUAN VỀ ỔN ĐỊNH TÀU THỦY: Tàu thủy là một công trình hoạt động trên biển, trong những điều kiện rất phức tạp.Vì thế vấn đề là phải đảm bảo cho con tàu một số các tính năng đặc biệt [r]
Góc ϕ m tương ứng với GZ max của tàu 1 có giá trị nhỏ hơn góc tương ứng của tàu 2 , độ dốc của đường cong tàu 1 lớn hơn và chiều cao tâm ổn định GM của tàu 1 cũng lớn hơn các đại lượng tương ứng tàu 2 . Như đã giả thiết ban đầu, sự việc vừa nêu đúng cho trường[r]
Tổng kiểm tra toàn bộ các thông số, kích th−ớc của máy, thấy đạt các yêu cầu thì chuyển sang b−ớc tiếp theo. 2/ Vận hành thử, điều chỉnh, kiểm tra các thông số của máy. Sau khi tiến hành lắp ráp hoàn chỉnh, đổ dầu thuỷ lực cho máy và tiến hành chạy thử máy. Đóng áptômát cấp nguồn cho má[r]
TỪ điển TRANH tàu THỦY TỪ điển TRANH tàu THỦY TỪ điển TRANH tàu THỦY TỪ điển TRANH tàu THỦY TỪ điển TRANH tàu THỦY TỪ điển TRANH tàu THỦY TỪ điển TRANH tàu THỦY TỪ điển TRANH tàu THỦY TỪ điển TRANH tàu THỦY TỪ điển TRANH tàu THỦY TỪ điển TRANH tàu THỦY TỪ điển TRANH tàu THỦY
Thiết bị tàu thủy,Thiết bị tàu thủy,Thiết bị tàu thủy,Thiết bị tàu thủy,Thiết bị tàu thủy,Thiết bị tàu thủy,Thiết bị tàu thủy,Thiết bị tàu thủy,Thiết bị tàu thủy,Thiết bị tàu thủyThiết bị tàu thủyThiết bị tàu thủyThiết bị tàu thủyThiết bị tàu thủy
L ệnh Replace : khi chúng ta đ ã l ắp ráp rồi m à trong quá trình mô ph ỏng thấy chi ti ết đó không hợp lý ta có thể d ùng l ệnh này để thay thế đối tượng khác hợp lý hơn. L ệnh mirror component dùng để lấy đối xứng các chi tiết
Xác định vị trí đặt các cọc bê tông theo sơ đồ bố trí trong bản v ẽ thi công. khoảng cách giữa các cọc b ê tông theo hàng ngang b ằng hai lầ n kho ảng sườn. Di chuy ển các cọc b ê tông vào các v ị trí bằng x à beng, ho ặc
công t ừng chi tiết cụ thể ở từng vị trí khác nhau, được xây dựng m ột cách nghi êm ngo ặc theo quy định của đăng kiểm. Trong phạm vi đề t ài em ch ọn chọn tổng đoạn 8 (từ sườn 64 đến sườn 70 từ đáy tàu đến boong chính ) kết hợp với 4 sườn 60, 61, 62, 63 l àm
TRANG 1 CHƯƠNG 4: CHẾ TẠO PHÂN ĐOẠN Phân đoạn là bộ phận công nghệ cuối cùng của thân tàu thủy hoặc một kết cấu riêng biệt của thân tàu đáy, mạn, boong,… có phân đoạn phẳng hoặc phân đoạ[r]
Trong một nhóm công nghệ gia công bao gồm các chi tiết kết cấu thân tàu có quy trình gia công như nhau hoặc gần giống nhau và được thực hiện trên cùng một loại máy móc, thiết bị. 2. V ạch dấu tr ên nguyên v ật liệu
Xuất phát từ nhu cầu cấp bách trên em xin lựa chọn đề tài: “Đánh giá hiệu quả kinh tế của giải _pháp giảm ô nhiễm môi trường trong quá trình đóng mới tàu thủy xuất khẩu tại các_ _nhà máy[r]
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG. 1.1. Khảo sát năng lực của nhà máy. 1.1.1. Điều kiện mặt bằng, bố trí phân xưởng của nhà máy. - Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên Đóng tàu Phà Rừng, gọi tắt là công ty đóng tàu Phà Rừng trực[r]
V ố n đầ u t ư đượ c nghiên c ứ u trên đ ây c ũ ng ch ư a k ể đế n đ i ề u ki ệ n thi công, đườ ng giao thông bên ngoài và các chi phí khác. Qua s ố li ệ u ở b ả ng (II-1) cho th ấ y r ằ ng, n ế u công trình nâng tàu là ụ khô thì v ố n đầ u t ư c ủ a nhà máy s ẽ[r]
Tàu vận tải đi biển, chở hàng khơ thuộc nhĩm mang tên gọi chung general cargo ships cĩ dàn mạn hầu như tổ chức trong hệ thơng kết câu ngang, hình 3.30a và 3.30b. Một số tàu cĩ chiều dài đáng kể dàn mạn mới chuyên sang hệ thống dọc. Hệ thống[r]