Số 7 là số nguyên tố vì: 7>1 và 7 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.-Số 8 là hợp số vì 8>1 và ngoài 2 ước là 1 và chính nó còn có ước là 2.-Số 9 là hợp số vì 9>1 và ngoài hai ước là 1 và chính nó còn có ước là 3.?H: Số 0 là số nguyên tố hay hợp số? Số 1 là số nguyên tố hay hợp số?-S[r]
thứ nhất của chương Nhiệt học. Nhiệt học là phần Vật lý nghiên cứu các hiện tượng có liên quan đến sự nóng–lạnh, tức là sự thay đổi nhiệt độ vủa các vật. Chương này gồm 13 bài và sẽ được học từ nay cho đến cuối năm học. -Vào bài mới. Dựa vào phần mở bài trong SGK. + Giới thiệu về tháp Ep-phen (SGV)[r]
cột chất lỏng phải lớn hơn.4) Hướng dẫn về nhà:a) Bài vừa học:+ Học thuộc phần ghi nhớ.+ Làm BT 19.1; 19.2; 19.5 SBT.b) Bài sắp học: Tiết 23: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ+ Kẽ bảng 20.1 SGK.Gv : Mai Hoàng Sanh 7 Tổ : Lý - TinTrường THCS & THPT Chu Văn An GIÁO ÁN VẬT LÝ 6 HKIITiết 23: SỰ[r]
ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 6(25) ĐỀ KIỂM TR[r]
HS: Trả lời.GV: Hớng dẫn cách làm.HS: mở bảng đã chuẩn bị ở nhà ra vàtiến hành loại bỏ.GV: kiểm tra vài HS rồi chốt lại.? Trong bảng này em có nhận xét gìvề các số nguyên tố?? Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tậncùng bởi các chữ số nào?2. Lập bảng các số nguyên tố khôngvợt quá 100: (SGK)Có 25 số[r]
Ngày soạn: 3/3/2007Ngày dạy: 4/3/2007 Tiết 25. Bài 21. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: HS cần nắm.- Biết cách đọc, khai thác thông tin và rút ra nhận xét về nhiệt độ và lượng mưacuỉa 1 địa phương được thể hiện trên biểu đồ.- Bước đầu biết nhận dạng biểu đồ[r]
Của Hà Nội * Nhóm (5)1) Quan sát biểu đồ hình 55 và trả lời các câu hỏi SGK, điền kết quả vào chỗ chấm trong các câu sau:-- Những yếu tố được thể hiện trên biểu đồ : ..............(1)...............Trong thời gian :.......(2)..... + Yếu tố được biểu hiện theo đường :............(3)..+ Yếu tố đượ[r]
Windows đều có các điểm chungsau:* Thanh tiêu đề <Titlebar>: làthành phần không thể thiếu của1 cửa sổ, dùng để ghi tên củacửa sổ đó, cuối thanh (góc phải)là 3 nút điều khiển:+ Minimize : dùng đểthu nhỏ cửa sổ thành biểu tượngtrên thanh công việc.3Trường THCS Tân Thuận Đơng Giáo Án Tin[r]
thứ nhất của chương Nhiệt học. Nhiệt học làphần Vật lý nghiên cứu các hiện tượng có liênquan đến sự nóng–lạnh, tức là sự thay đổinhiệt độ vủa các vật. Chương này gồm 13 bàivà sẽ được học từ nay cho đến cuối năm học. -Vào bài mới. Dựa vào phần mở bài trongSGK. + Giới thiệu về tháp Ep-phen (SGV) / 125[r]
Dừng lại ở phần xây dựng quy trình mới cho việc thu nhận ý kiến khách hàng và xử lý tạicác chi nhánh và quầy giao dịch. Do có những nguyên nhân bất lợi về thay đổi cơ cấu tổchức của Techcombank.4. Tình tình áp dụng 6 sigma tại Việt namTrong vài năm trở lại đây, việc hiểu và áp dụng Lean6[r]
Bổ sung 1 trong các cụm từ ước của , bội của vào chỗ trống của các câu sau cho đúng.a. Lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng. Số HS của lớp là:................b. Số học sinh của 1 khối lớp 6 xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều vừa đủ. Số HS của khối 6 là:............................[r]
Tiết 25.OR Tiết 25 § 8. ĐƯỜNG TRÒN 1) Đường tròn và hình tròn: .ORĐịnh nghĩa SGK ( tr 89) Kí hiệu (O,R).Định nghĩa hình tròn : (SGK - tr 90)P nằm trên đường tròn ⇔ OP = R M nằm trong đường tròn ⇔ OM < RN nằm ngoài đường tròn ⇔ ON > R.OR. N. P.MCho (O, 2cm), biết OA = 2,5[r]
Chúc các em học sinh có tiết học thật bổ ích và lý thú các thầy giáo, cô giáo về dự giờ thao giảng môn: tin học lớp 6Giáo viên dạy: V Th H Qu KiÓm tra bµi cñGiẢI TRÍTRÒ CHƠINGHE NHẠCHÌNHQuốc ca.mpgThiên nhiên.gif1/ Gỉa sử đĩa D có tổ chức thông tin được mô tả trong hình bên:d. Hãy viết đường[r]
Bài 25 I: I: Có những loại lá biến dạng nào ?Có những loại lá biến dạng nào ? Xương rồng Xương rồng I: Có những loại lá biến dạng nào ?Xương rồng có đặc điểm gì? Sống ở đâu ?Vì sao đặc điểm đó giúp cây có thể sống nơi khô hạn thiếu nước? Lá đậu Hà LanLá đậu Hà Lan Lá chét ở cây đậu Hà lan[r]
VinaPhong 1Tiết 25: Sự nóng chảy và Sự đông đặc. (tiếp theo)II. Sự nóng chảy.1. Dự đoán.Thời gian đun (phút)Nhiệt độ (oC)Thể rắn hay lỏng0 86 lỏng1 84 lỏng2 82 lỏng3 81 lỏng4 80 rắn & lỏng5 80 rắn & lỏng6 80 rắn & lỏng7 80 rắn & lỏng8 79 rắn9 77 rắn10 75[r]