Ứng dụng của phép dời hình trong giải toánCác phép biến hình, nói riêng các phép dời hình trong mặt phẳng và không gian, cho khả năng giải nhiều loại toán hình học khác nhau: các bài toán tính toán, các bài toán chứng minh,[r]
Khoá luận tốt nghiệp hoá phân tích: Phân tích hàm lượng một số ion, ứng dụng trong phân tích thực tế bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Khoá luận tốt nghiệp hoá phân tích: Phân tích hàm lượng một số ion, ứng dụng trong phân tích thực tế bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Khoá luận tốt nghiệp hoá phâ[r]
1) Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) (H) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai điều kiện:a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không giao nhau, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung.b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.Mỗi đa[r]
điểm, tính chất song song, vuông góc của hai đường thẳng ... và các biểu thứcdạng phức của các phép biến hình, dời hình. Xuất phát từ quan điểm xem sốphức là công cụ nghiên cứu các đối tượng, tính chất hình học và cụ thể hơn lànghiên cứu các phép dời hình[r]
Chứng minh hai đờng thẳng vuông góc, Tính góc, độ dài đoạn thẳng, Các bài toán quỹ tích, Các bài toán dựng hình sử dụng quỹ tích tơng giao, Các bài toán cực trị hình học liên quan tổng độ dài các đoạn thẳng - Sau khi xác định bài toán có thể giải đợc bằng cách sử dụng phép dời[r]
Bài 11: Một thùng đựng 4 bi khác nhau gồm 2 đỏ, 2 xanh. Lấy ra từng viên một (lấy ra khônghoàn lại). Gọi X là số lần tối thiểu lấy được hai bi xanh. Lập bảng phân bổ xác suất củaX.PHẦN II: HÌNH HỌCI. Lý thuyết1. Chương I: Phép dời hình - phép đồng dạng trong[r]
mp 32 Liên hệ giữa q/h: // & , phép chiếu , ĐL 3 đờng 33 BT 34Kiểm tra 45 phút35Bài 4: Hai mp vuông góc(3t) Góc giữa 2 mp - hai mp 36 Hình lăng trụ đứng, hình hộp đứng, lập phơng, chóp đều, chóp cụt37 BT 38Bài 5: Khoảng cách + BT39- 40 Câu hỏi và BT ôn chơng III 41- 42Câu hỏi và BT ôn[r]
HAI HÌNH BẰNG NHAU 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: + Hiểu ý nghĩa của định lí: nếu hai tam giác bằng nhau thì có phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia. Đó là định lí đảo của hệ quả:”phép dời hình biến một tam giác thành tam giác bằng nó
. a. Tìm tọa độ điểm A’ và phương trình d’ lần lượt là ảnh của Avà d qua phép đối xứng trục Ox . b. Viết phương trình đường tròn ( )'Clà ảnh của (C) qua phépđối xứng tâm A. 2. Chứng minh rằng nếu một hình nào đó có 2 trục đối xứng vuônggóc với nhau thì hình đó có tâm đố xứng. Ch[r]
§ 2. Phép đối xứng qua mặt phẳngvà sự bằng nhau của các khối đa diện Định nghĩa: Cho mp(P). Phép đối xứng qua mp (P) là phép biến hình biến mỗi điểm thuộc (P) thành chính nó và biến mỗi điểm M không thuộc (P) thành điểm M’ sao cho (P) là mặt phẳng trung trực của M[r]
) đường kính EO. Tập hợp các điểm G là đường tròn (O2) = 2( , )3AV(O1).6. Cho đường tròn (O, R), đường kính AB. Một đường thẳng d vuông góc với AB tại một điểmC ở ngoài đường tròn. Một điểm M chạy trên đường tròn. AM cắt d tại D, CM cắt (O) tại N,BD cắt (O) tại E.a) Chứng minh AM.AD không phụ thuộc[r]
+ 4x - 6y - 12=0. Viết phương trình đườn tròn (C') là ảnh của (C) qua uTr với (2; 3)u = −r2. Cho hình vuông ABCD tâm O,cạnh bằng2. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE=1. Tìm phép dời hình biến AO thành BE.Câu IV(1,5đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O[r]
X.PHẦN II: HÌNH HỌCI. Lý thuyết1. Chương I: Phép dời hình - phép đồng dạng trong mặt phẳnga. Phép dời hình:- Định nghĩa và tính chất- Các phép dời hình cụ thể+ Phép tịnh tiến - Biểu thức tọa độ + Phép đ[r]
Bài tập về nhà : Bài tập trong sách bài tập.Chơng I hình học 12 nâng cao2 Thi văn Tính Trờng THPT Đông Sơn 1Tiết 3 - 6: Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diệnA. Mục tiêu. Giúp cho học sinh:1. Về kiến thức: - Hiểu đợcđịnh nghĩa phép đối xứng qua mặt phẳn[r]
.c/ 2os2x sin 23 cot 3sinx osxc xxc + = + ÷ .Câu II(3đ):1. Trong khai triển (1-x)n với n là số nguyên dương. Tìm n biết hệ số của số hạng chứa x là -72. Trên một kệ sách có 8 quyển sách Anh và 5 quyển sách Toán. Lấy ngẫu nhiên 5 quyển. Tính xác suất để trong 5 quyển lấy ra có:a/ Í[r]
VÍ DỤ 4: VÍ DỤ 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm phơng trình của đờng tròn C1 là ảnh của đờng tròn C qua phép tịnh tiến theo vectơ vr, biết: a.. Hớng dẫn: Để nhận đợc phơng trình một [r]
1.12 Cho trước một điểm A, một đường thẳng d không đi qua A. Trên d ta đặt một đoạn thẳngBC = a (a là độ dài cho trước). Tìm vị trí của đoạn BC để AB + AC nhỏ nhất. 1.13 Trong số các tứ giác lồi có độ dài hai đường chéo m, n cho trước và góc tạo bởi hai đườngchéo đó bằng α cho trước, tứ gi[r]
Bài 11: Một thùng đựng 4 bi khác nhau gồm 2 đỏ, 2 xanh. Lấy ra từng viên một (lấy ra khônghoàn lại). Gọi X là số lần tối thiểu lấy được hai bi xanh. Lập bảng phân bổ xác suất củaX.PHẦN II: HÌNH HỌCI. Lý thuyết1. Chương I: Phép dời hình - phép đồng dạng trong[r]
X.PHẦN II: HÌNH HỌCI. Lý thuyết1. Chương I: Phép dời hình - phép đồng dạng trong mặt phẳnga. Phép dời hình:- Định nghĩa và tính chất- Các phép dời hình cụ thể+ Phép tịnh tiến - Biểu thức tọa độ + Phép đ[r]
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thang ABCD .(AB//CD) . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của SD, SB.a) Xác định giao tuyến d của mp(SAB) và mp(SCD)b) Gọi I là giao điểm SC và mp(AEF).Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(AEF)c) Gọi M và N của các cặp đường thẳng CB và FI, CD và EI. C[r]