- A t e i gh t o ’ c l o c k l a s t n i gh t I was watching T.V * We often use the past continuous and past simple together in a sentence: chúng ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn và <[r]
Ví dụ: work, worked; like, liked;… Các động từ có thể thêm -ed để TRANG 2 MỘT SỐ ĐỘNG TỪ KHI ĐỔI SANG DẠNG QUÁ KHỨ SẼ THAY ĐỔI LUÔN CẢ TỪ.. CÁC ĐỘNG TỪ NÀY ĐƯỢC GỌI LÀ CÁC ĐỘNG TỪ BẤT QU[r]
+ Thì Past Perfect còn diễn tả một hành động xảy ra trước một điểm thời gian xác định ở quá khứ. - By 10 o’clock last night, I had gone to bed. (Tôi đã lên giường ngủ trước 10 giờ tối qua.) Put the verbs in brackets in the past simple or the past perfect[r]
+ Thì Past Perfect còn diễn tả một hành động xảy ra trước một điểm thời gian xác định ở quá khứ. - By 10 o’clock last night, I had gone to bed. (Tôi đã lên giường ngủ trước 10 giờ tối qua.) Put the verbs in brackets in the past simple or the past perfect[r]
Bài tập về thì hiện tại đơn và quá khứ đơn có đáp án Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại I. Phân biệt thì hiện tại đơn (Present Simple) và quá khứ đơn (Past Simple<[r]
to be :was số ít, were số nhiều to do :did TRANG 2 to come :came to feel :felt to know :knew to let :let to lend :lent to hear :heard to hold :held to meet :met to stand :stood to mean :[r]
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN SIMPLE PAST TENSE Diễn tả những hành động đã diễn ra trong quá khứ.. NHỮNG TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN TRONG QUÁ KHỨ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN: Yesterday hôm qua, last week vừa qua, thr[r]
Sau khi đã học xong thì Tiền Quá Khứ, ngời đọc thờng lạm dụng thì này, dùng nó cho bất kì hành động nào sảy ra trớc một hành động quá khứ khác. Thật ra, chúng ta chỉ dùng thì Tiền Quá Khứ khi hành động đã xảy ra tráI với sự mong đợi hoặc cần nhấn mạnh mà thôi.Ví dụ, chúng ta[r]
giỏi tiếng Anh. Bạn hãy thử tưởng tượng xem: Trong một tiết học tiếng Anh. Mọi người đang làm bài tập và bàn tán rất ồn ào. Bạn đã hoàn thành cách đấy hai phút và bây giờ thì mọi người đang vây quanh bạn để hỏi ―Từ extemporaneous nghĩa là gì?‖, ―Đáp án câu 2 là gì?‖. Bạn biết[r]
Indirect: The doctor told her / him / me to do more exercises. (Tell + S.O + to-infinitive) - We use “tell” to change a direct command into an indirect one. - If reported verb is in the past form, we must change “tell” into “told”. - Change bare-infinitive in direct speech into full-inf[r]
Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]
Fill in the blanks with a correct form of PAST CONTINUOUS 1. Alice hurt herself while she (skate). 2. I met my neighbor while I (walk) home from work. How did it happen? 1. How did Alice hurt herself? (play soccer) > She hurt herself while she was playing soccer. 2. How did Martin burn himself[r]
Visit PERIOD 8 THE SIMPLE PAST TENSE : THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN CÁCH SỦ DỤNG: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN DÙNG ĐỂ DIỄN ĐẠT MỘT HÀNH ĐỘNG ĐÃ XẢY RA VÀ KẾT THÚC TRONG QUÁ KHỨ khơng kéo dài đến hiện tại.. Trong[r]
- Thì quá khứ đơn được dùng để chỉ một việc đã xảy ra ở quá khứ, trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian quá khứ như yesterday, last, ago… - Động từ ở thì quá khứ đơnđược chia làm hai loại: Động từ có quy tắc ( regular verb ) và động từ bất quy tắc ( ir[r]
Bài tập tổng hợp các thì trong tiếng anh từ cơ bản đến nâng cao có đáp án. Các dạng bài bao gồm: chia động từ, trả lời câu hỏi, trắc nghiệm ABCD, hoàn thành câu, viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. Chia thành các phần: phần 1 thì tổng hợp, mix thì, phần 2 thì hiện tạo đơn, hiện tại tiếp di[r]
TRANG 1 BASE VERB NGUYÊN MẪU SIMPLE PAST QUÁ KHỨ ĐƠN PAST PARTICIPLE QUÁ KHỨ PHÂN TỪ abide abided / abode abided alight alighted / alit alighted / alit arise arose arisen awake awakened [r]
TRANG 1 CÁCH SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ TRONG TIẾNG ANH 1- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN SIMPLE PAST Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định Cấu trúc: CHỦ TỪ + Ð[r]
The simple past tense:Thì quá khứ đơn *Diễn tả những hành động,sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.. -Thường dùng kèm với các trạng từ: Yesterday,last…..,……ago,thời điểm trước hi[r]