Tổng ôn tập về phi kim. Trang 2 (h) Dẫn khí H 2 S đến dư lần lượt qua các dung dịch Ba(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Pb(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , có 4 trường hợp xuất hiện kết tủa. (i) Để phân biệt 2 khí không màu CO 2 và SO 2 có thể dùng dung dịch H 2 S. Số nhận đị[r]
A tính kim loại giảm, tính phi kim giảm B tính kim loại tăng, tính phi kim giảm C tính kim loại tăng, tính phi kim tăng D tính kim loại giảm, tính phi kim tăng Câu 7 : Các[r]
2014 tổng hợp bài tập về phi kim . Tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập về mảng phi kim. Các em chú ý phải làm hết cá bài tập nói trên thì khi đó các em mới có thể hiểu rõ về vấn đề phi kim.
Mọi vấn đề thắc mắc, các em hãy truy cập thêm tại www.hoahoc.org
Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết hoá học Bản full file word Ôn tập lý thuyết hóa học Lý thuyết hóa học có lời giải Lý thuyết este có lời giải Lý thuyết phi kim có lời giải chi tiết Lý thuyết amino axit có lời giải chi tiết
A) 63,00. B) 78,75. C) 50,40. D) 33,60. E) k ế t qu ả khác. Câu 42 : Cho 9,6 gam m ộ t kim lo ạ i M tan hoàn toàn trong dung d ị ch HNO 3 loãng, thu đượ c 2,24 lít NO ( đ ktc). V ậ y M là : A) Zn. B) Fe. C) Mg. D) Cu. E) t ấ t c ả đề u sai.
I.Mục tiêu : Học sinh hiểu được tính chất hoá học của phi kim và một số tính chất hoá học của một số phi kim điển hình. Vận dụng được tính chất hoá học của phi kim để giải quyết được các bài tập nâng cao về phi kim như : Hoàn thành PTHH, giải toán hoá học; giải thích hiện tượng hoá học.
- Tính chất vật lí của clo. -Clo có tính chất hóa học chung của phi kim :tác dụng với kim loại, với hidro, clo tác dụng với nước, với dung dịch bazơ .Clo là phi kim hoạt động hóa học mạnh. 2. Kĩ năng :
- Nếu phi kim có nhiều hóa trị : Tên oxit axit : tên phi kim + oxit Có tiền tố chỉ số có tiền tố số nguyên tử phi kim nguyên tử oxi SO2 : lưu huỳnh đi oxit khí sunfurơ CO2 : Cacbon đio[r]
nghiệp điền chữ Đ, phản ứng nào không dùng để điều chế lu huỳnh trong công nghiệp điền chữ S A. Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí 2H2S + O2 → 2 S + 2H2O B. Cho kim lại có tính khử mạnh hơn tác dụng với SO2 SO2 + 2Mg → S + 2MgO
nghiệp điền chữ Đ, phản ứng nào không dùng để điều chế lu huỳnh trong công nghiệp điền chữ S A. Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí 2H2S + O2 → 2 S + 2H2O B. Cho kim lại có tính khử mạnh hơn tác dụng với SO2 SO2 + 2Mg → S + 2MgO
TRANG 1 Bài 1 Có những khí sau: cacbon đioxit; Clo; Hiđrô; Nitơ; Oxi Những khí nào: a, Có tính chất tẩy màu trong không khí ẩm b, Có thể gây nổ khi đốt c, Làm than hồng bùng cháy sáng d,[r]
D. Khí cacbonic cĩ tính oxi hố khi tác d ụng với các chất khử mạnh như cacbon, Mg kim lo ại… 13. Khí X khi cho ph ản ứng với oxi ở nhiệt độ cao, rồi cho sản phẩm cháy sục qua nước vơi trong th ấy cĩ vẩn đục. Nếu sục khí X v ào dung d ịch PdCl 2 thì th ấy cĩ khí bay[r]
TÊN GỌI AXIT + TÊN PHI KIM + IC AXIT CÓ OXI TÊN PHI KIM + HIĐRIC AXIT KHÔNG CÓ OXI VỚI AXIT CÓ OXI CỦA CÙNG MỘT PHI KIM NHƯNG ÍT NGUYÊN TỬ OXI TA THÊM ĐUÔI Ơ THAY ĐUÔI IC VÍ DỤ H2SO4 : A[r]
TÊN GỌI AXIT + TÊN PHI KIM + IC AXIT CÓ OXI TÊN PHI KIM + HIĐRIC AXIT KHÔNG CÓ OXI VỚI AXIT CÓ OXI CỦA CÙNG MỘT PHI KIM NHƯNG ÍT NGUYÊN TỬ OXI TA THÊM ĐUÔI Ơ THAY ĐUÔI IC VÍ DỤ H2SO4 : A[r]
TÊN GỌI AXIT + TÊN PHI KIM + IC AXIT CÓ OXI TÊN PHI KIM + HIĐRIC AXIT KHÔNG CÓ OXI VỚI AXIT CÓ OXI CỦA CÙNG MỘT PHI KIM NHƯNG ÍT NGUYÊN TỬ OXI TA THÊM ĐUÔI Ơ THAY ĐUÔI IC VÍ DỤ H2SO4 : A[r]