Hs : thực hiện cm bài toán qua hướng dẫn của gv. Một số tính chất của căn bậc n: (sgk) Hoạt động 6 : Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Tg Hđ của Gv Hđ của Hs Ghi bảng Gv : nêu đn của luỹ thừa Hs : lưu ý đến đk của Đn 3: (sgk) với số mũ hữu tỉ,nhấn mạnh đk của a,r,m,n. Gv : luỹ[r]
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY GIÁO ,CÔ GIÁO GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ NguyÔn thÕ vËn Thcs Lª QuÝ ®«n – BØm S¬n L Y TH A C A M T S H U TŨ Ừ Ủ Ộ Ố Ữ Ỷintel HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy[r]
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY GIÁO ,CÔ GIÁO GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ NguyÔn thÕ vËn Thcs Lª QuÝ ®«n – BØm S¬n L Y TH A C A M T S H U TŨ Ừ Ủ Ộ Ố Ữ Ỷintel HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy[r]
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. B/[r]
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Cho số thực a dương và số hữu tỉ nmr =, trong đó 2,, ≥∈∈ nNnZmLuỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi nmnmraaa ==HĐTP5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉTg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng5′Cho[r]
Chương2 : Bài1 LUỸ THỪAI.Mục tiêu:1.Về kiến thức:+ Biết các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương2. Kỹ năng:+ Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để đơn giải biểu thức so sánh các biểu thức có chứa luỹ th[r]
Chương2 : Bài1 LUỸ THỪA-Bài tậpI.Mục tiêu:1.Về kiến thức:+ Biết các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương2. Kỹ năng:+ Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để đơn giải biểu thức so sánh các biểu thức có chứ[r]
Chương2 : Bài1 LUỸ THỪA(TT)I.Mục tiêu:1.Về kiến thức: Biết các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương2. Kỹ năng:+ Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để đơn giải biểu thức so sánh các biểu thức có chứa luỹ[r]
Ngày soạn: 12/8/2008 Số tiết: 01 ChươngII §2 §2. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC I/Mục tiêu: +Về kiến thức: -Hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn, thấy được sự mở rộng của khái niệm lũy thừa với số mũ hữu tỷ sang vô tỷ. -Nắm được các tính chất của lũy thừa với
Tập hợp Q các số hữu tỉ A. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số[r]
abba, (a, b >0). 2) ?526?526 => ?526526 3) Hãy so sánh: 32 và 23 từ đó so sánh 3200 và 2300? 3. Bài mới: HĐ1: Áp dụng lũy thừa với số mũ hữu tỉ và các phép toán đã biết để đơn giản biểu thức chứa căn. TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG
Đề tơi làm tham khảo đường tải nhiều !Kiểm tra học kì INăm học: 2010 - 2011(Gồm Đại số+Hình học)I.Mục tiêu: -Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về phép tốn luỹ thừa với số mũ tự nhiên; cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, về đ/l tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thức, t/c[r]
Đề tơi làm tham khảo đường tải nhiều !Kiểm tra học kì INăm học: 2010 - 2011(Gồm Đại số+Hình học)I.Mục tiêu: -Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về phép tốn luỹ thừa với số mũ tự nhiên; cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, về đ/l tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thức, t/c[r]
Đề tơi làm tham khảo đường tải nhiều !Kiểm tra học kì INăm học: 2010 - 2011(Gồm Đại số+Hình học)I.Mục tiêu: -Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về phép tốn luỹ thừa với số mũ tự nhiên; cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, về đ/l tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thức, t/c[r]
tiến đó+ Vận dụng phép tịnh tiến hệ tọa độ để biết được một số tính chất của đồ thị + Sự tiếp xúc của hai đường cong + Tiệm cận xiên- Các BT trên chuẩn: Chương trình chuẩn : Chương trình nâng cao : Chương 2. HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARÍT 1. LŨY THỪAa) Chuẩn kiến thức, kỷ năng Về kiến[r]
kiểm tra Toán 7 ( 45 phút )Họ và tên:.....................................Lớp:............Phần I:( 3 điểm ). Trắc nghiệm khách quan Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các phơng án A; B; C; D của các câu sau:Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ 32x= và 21y=ta có:A. x > y B. x <[r]
= = ÷ Tìm x biết1) 2 64; ) 39x xa b= = −6) 2 64 2 2 6x xa x= ⇔ = ⇔ =1) 39xb = −Vì ax > 0 với mọi x Không có giá trị nào của x để 3x < 0Với a ,b > 0, m,n là các số hữu tỉ TIẾT 29 LÔGARIT1. Định nghĩa và ví dụCho số dương a với mỗi số thực α tuỳ ý, ta luôn xác định đư[r]
ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ).HS : Với x ∈ Q ; m, n ∈ N ta có :xm : xn = xm – n (Với x ≠ 0 ; m ≥ n)(Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia). Viết dưới dạng một luỹ thừa(-3)2. (-3)3 =[r]
Câu 4 (1đ) Tính gia trị nhỏ nhất của biểu thức M = 9x2 - 6x +13. 3I Phần I : Trắc nghiệm ( chọn câu đúng)Câu 1: (0,5đ) Đơn thứcA chia hết cho đơn thức B khi :j) A B và mỗi biến của B đều là biến của A.k) Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.c) B[r]