* Giá trị kì vọng Ta cóE[Z] = E[aX + bY] = E[aX] + E[bY] = aE[X] + bE[Y]+ Phương saiObj121Obj122Obj123Obj124Obj125Obj126Obj127Obj128Obj129Obj130Obj131Obj132Obj133Xác suất thống kê – chương 5Cao Thành Lực – MAT 11013 - 09020324VAR[Z] = = = = = Vì X,Y là các biến ngẫu nhiên độc lập nên2COV([r]
byaxf x y axe bye−−= x > 0, y > 0, a > 0, b > 0Trang2Xác suất thống kê –Chương 4 Cao Thành Lực - MAT1101 3 - 09020324a) 2 2 2 222 2 2 200 0( ) ( ) 12xx xax ax ax axXaxF x axe dx e d e e− − − −= = − − =− = −∫ ∫Tương tự: 2 22 2[r]
GVHD : Lê Ng c C ng ọ ườ L p HP ớ : 1016FMAT0211 M c l c: ụ ụ Các d ng ph ng trình vi phân c p 1 và ví d . ạ ươ ấ ụ • Ph ng trình vi phân c p 1 bi n s phân li. ươ ấ ế ố • Ph ng trình vi phân có d ng y’= f(x). ươ ạ • Ph ng trình đ ng c p c p 1. ươ ẳ ấ ấ • Ph ng trình tuy n tính c p 1. ươ ế ấ[r]
. Vectơ ngẫu nhiên. Bài 6. Số trẻ em sinh ra trong một tuần ở một làng A nào đó là một đại lượng ngẫu nhiên có phân bố xác suất là X 0 1 2 3 P 0,4 0,3 0,2 0,1 Số người chết trong một tuần ở làng A là một đại lượng ngẫu nhiên Y có phân bố xác suất là Y 0 1 2 3 4 P 0,1 0,3 0,4 0,15 0,[r]
CH ƯƠ NG V: L Ị CH DÙNG THU Ố C PHÒNG Ngày tuổi Tên thuốc và cách dùng 1 - 4 Phòng bệnh đường ruột, hô hấp, dùng một trong các loại thuốc sau: - Tetracillin 1g/2lít nước - Bổ sung Vitami[r]
Cuốn sách bài tập tổ hợp của giáo sư Trần Văn Hạo dùng cho học sinh ôn luyện thi đại học và các giáo viên dùng để tham khảo trong quá trình giảng dạy trên lớp. Ngoài ra các sinh viên có thể tham khảo trong quá trình học môm xác suất thống kê.
GTGT) kế toán ghi: Nợ TK 138 : 2.750.000 Có TK 721: 2.500.000 Có TK 3331 : 250.000 Căn cứ hóa đơn giá trị gia tăng số 03122 ngày 16/2/2001 về việc nhượng bán một máy vi tính cho ông Trung Kiên. Nguyên giá 20.000.000 đã hao mòn 3.000.000 trên hóa đơn ghi: Giá bán chưa thuế GTGT ghi: 14.000.000[r]
jω σ H.6-2 Nữa mặt phẵng mà trong đó σ < 0 gọi là nữa trái của mặt phẵng s. và nữa kia trong đó σ > 0 gọi là nữa phải của mặt phẵng s. Vị trí của một cực trong mặt phẳng s được kí hiệu bằng dấu (X) và vị trí một zero bằng dấu (o). 2. Ở trên ta thấy đáp ứng xung lực của m[r]
Suy ra P(A2/B) =0,851. Bài 1.2: Có hai hộp I và II mỗi hộp chứa 10 bi, trong đó hộp I gồm 9 bi đỏ, 1 bi trắng; hộp II gồm 6 bi đỏ, 4 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 2 bi. a) Tính xác suất để được 4 bi đỏ. b) Tính xác suất để được 2 bi đỏ và 2 bi trắng. c) Tính xác suất để đ[r]
Header Page 2 of 126.123. Đối tượng và phạm vi nghiên cứuMỞ ĐẦU1. Lí do chọn ñề tàiCho n là một số nguyên dương. Bài toán tổng quát của1. Các nhóm hữu hạn.2. Quan hệ ñẳng cấu giữa các nhóm.3. Tính chất số học của tập các số nguyên.4. Phương pháp nghiên cứunhóm hữu hạn là xác ñịn[r]
tròn: 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trênlà:A. 12% B. 36% C. 24% D. 6%Lời giảiThân Thấp quả tròn: aB /ab (1), cây dị hợp hai cặp: Ab/aB (2) => cây (1) Chỉ cho 2 loại giao tử tỉ lệ0.5 aB : 0.5 ab chứ không hoán vị. Vì[r]
* Bài 60/103 SGK: Phát biểu các định lí được diễn tả bằng các hình vẽ sau, rồi viết GT, KL của từng định lí. - HS xem bai 5 rồi phát biểu và ghi GT, KL. Hoạt động 2: Củng cố (5 phút) Qua các bài học, em hãy nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở[r]