Đ n v báo cáo:……………….... ơ ị M u s B 01 – DN ẫ ố Đ a ch :…………………………. ị ỉ (Ban hành theo QĐ s 152006QĐ ố BTC Ngày 20032006 c a B tr ng ủ ộ ưở BTC) B NG CÂN Đ I K TOÁN Ả Ố Ế T i ngày ... tháng ... năm ...(1) ạ Đ n v tính:............. ơ ị TÀI S N Ả Mã số Thuy t ế minh Số cu i ố năm (3) Số đ u ầ năm[r]
i. GI I THI U CHUNG V ROUTERỚ Ệ Ề1.1. NHI M VỆ Ụ1.2. PHÂN LO IẠii. C U T O ROUTER VÀ CÁC K T N IẤ Ạ Ế Ố1.1. CÁC THÀNH PH N BÊN TRONG ROUTERẦ1.2. CÁC LO I K T N I BÊN NGOÀI C A ROUTERẠ Ế Ố Ủiii. THU T TOÁN TÌM Đ NG ĐI C A GÓI TIN Ậ ƯỜ Ủ1.1. Đ NH TUY N TĨNHỊ Ế1.2. Đ NH TUY N Đ NGỊ Ế Ộ1.2.1. Gia[r]
B o hi m hàng hoá xu t nh p kh u chuyên ch b ngả ể ấ ậ ẩ ở ằ đ ngườ bi nể Credit to: cô Ph m Th Hà, gi ng viên môn b o hi m tr ngạ ị ả ả ể ườ đ i h c Ngo iạ ọ ạ th ng.ươ1. S c n thi t ph i b o hi m hàng hoá XNK chuyên ch b ng đ ng bi nự ầ ế ả ả ể ở ằ ườ[r]
redistribution mét gi¸ trÞ metric .Tr ng h p nh Hình 3.2 đây là EIGRP đ c redistribution vào OSPF, vàườ ợ ư ượ OSPF đ c redistribution vào EIGRP. OSPF không hi u metric t h p c aượ ể ổ ợ ủ EIGRP và EIGRP cũng không hi u cost c a OSPF. K t qu là, các ph n c aể ủ ế ả ầ ủ qu[r]
1. NH NG QUY T C CHUNG TRONG CH NG MINH B T Đ NG TH C S Ữ Ắ Ứ Ấ Ẳ Ứ Ử D NG B T Đ NG TH C CÔ SI Ụ Ấ Ẳ Ứ Quy t c song hành ắ : h u h t các BĐT đ u có tính đ i x ng do đó vi c s d ng các ch ng minh m t cách ầ ế ề ố ứ ệ ử ụ ứ ộ song hành, tu n t s giúp ta hình dung ra đ c k t qu nhanh chóng và đ nh h ng[r]
Ch ng III M t s ki n ngh i v i công tác giámươ ộ ố ế ị đố ớnh v b i th ng h ng hoá xu t nh p kh u v nđị à ồ ườ à ấ ậ ẩ ậchuy n b ng ng t i PJICOể ằ đườ ạI.XU HƯỚNG PH T TRIÁ ỂN THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM H NG HO XUÀ Á ẤTNHẬP KHẨU VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦA VIỆT NAM TRONGTHỜI GIAN T[r]
nh ng suy nghĩ là đi u đó s d n đ n kh ữ ề ẽ ẫ ế ảnăng sinh l i. Vi c quy t đ nh m c tiêu, dù là ờ ệ ế ị ụđánh b i đ i th c nh tranh hay làm gi m th ạ ố ủ ạ ả ịph n c a ng i đó, có tác đ ng qua l i v i v n ầ ủ ườ ộ ạ ớ ấđ ai là đ i th c nh tranh. ề ố ủ ạ M t[r]
Câu 1 (2.0 đi m) ể1) Tính giá tr bi u th c A = ị ể ứ 20 45 3 18 72 − + +2) Rút g n bi u th c P = ọ ể ứ 1 1 x x x xx 1 x 1 ÷ ÷ ÷ ÷ + −+ −+ −( x 0, x 1) ≥ ≠Câu 2 (2.0 đi m) ể Gi i các ph ng trình sau: ả ươ1) 2x 8 =2) x 1 4x 4 9x 9 16x 16 2 12− + − + − − − =Câu 3 (2.0 đi m) ể Cho hàm số[r]
Th tr ng v lúa g o Vi t Nam đ c cho nh sau: ị ườ ề ạ ở ệ ượ ư Trong năm 2002, s n l ng s n xu t đ c là 34 tri u t n lúa, đ c bán v i ả ượ ả ấ ượ ệ ấ ượ ớ giá 2.000 đkg cho c th tr ng trong n c và xu t kh u; m c tiêu th ả ị ườ ướ ấ ẩ ứ ụ trong n c là 31 tri u t n. ướ ệ ấ Trong năm 2003, s n l ng s[r]
Ch nghĩa MácLênin “ là h th ng quan đi m và h c thuy t “ khoa h c c a Mác, ủ ệ ố ể ọ ế ọ ủ Ăngghen, Lênin đ c hình thành và phát tri n trên c s k th a nh ng giá tr t t ng nhân ượ ể ơ ở ế ừ ữ ị ư ưở lo i và t ng k t th c ti n th i đ i; là th gi i quan, ph ng pháp lu n ph bi n c a nh n ạ ổ ế ự ễ ờ ạ ế[r]
ĐẢ M B Ả O AN TOÀN TH Ự C PH Ẩ M CHO S Ả N PH Ẩ M NUÔI, NÂNG CAO HI Ệ U QU Ả KINH T Ế Đ ÁP Ứ NG NHU C Ầ U C Ủ A TH Ị TR ƯỜ NG Nuôi tôm an toàn là quá trình nuôi tôm có áp dụng các biện p[r]
XÁC Đ Ị NH VÀ PH Ả N Ứ NG V Ớ I CÁC THAY TRANG 4 PPT slides prepared by NMDUC 2009 7 l MÔI TR ƯỜ NG XÃ H Ộ I – Dân số gia tăng – Cấu trúc gia đình – Di dân – Từ đại chúng đến cá nhân l M[r]
C â u 1: Nêu lý thuyết địa tô của A.Smith v à D.Ricardo?Các mác đã kế thừa lý thuyế t này như th ế n à o? C â u 2: Tr ì nh b à y l ý thuy ế t v ề quan h ệ gi ữ a th ị tr ườ ng v à nh à nc c ủ a Keynes v à Samuelson? So s á nh v à gi ả i th í ch s ự gi ố ng v à kh á c nhau c ủ a 2 l ý thuy ế t n à y[r]
ĐẶ C TÍNH MÔI TR ƯỜ NG AO NUÔI TH Ủ Y S Ả N Ao nuôi tôm như là môi trường nhân tạo Ærất dễbiến động Îquản lý ao sao cho phù hợp nhất với tôm nuôi.. Tỉlệ giữachúng tùy vào pH và To NH3.[r]
h ng hoá à đã được thị trường thừa nhận thì h nh vu mua bán sà ẽ được thựchiện. Người bán cần giá trị của h ng hoá, còn ngà ười mua thì lại cần giá trị sửdụng của h ng hoá, nhà ưng theo trình tự thì sự thực hiện về giá trị chỉ xảy rakhi n o thà ực hiện được giá trị sử dụng.2.3. Chức năng điều tiết v[r]
TRANG 1 ĐẶ C Đ I Ể M GIAO TI Ế P C Ủ A SINH VIÊN TR ƯỜ NG CAO ĐẲ NG S Ư PH Ạ M QU Ả NG TR Ị _THE COMMUNICATION’S CHARACTERISTICS OF QUANGTRI _ _TEACHER COLLEGE’S STUDENTS _ LÊ QUANG SƠN [r]
TRANG 1 BÀN V Ề ÁP D Ụ NG NGUYÊN T Ắ C “NG ƯỜ I GÂY Ô NHI Ễ M PH Ả I TR Ả ” TRONG CHÍNH SÁCH MÔI TR ƯỜ NG CRITICAL DISCUSSIONS ON THE APPLICATION OF THE “POLLUTER PAYS PRINCIPLE” IN THE [r]
Đ ÔNG Y CHO R Ằ NG HOA THIÊN LÝ CÓ V Ị NG Ọ T TÍNH BÌNH, GI Ả I NHI Ệ T, CH Ố NG RÔM S Ả Y, LÀ M Ộ T V Ị THU Ố C AN TH Ầ N, LÀM NG Ủ NGON GI Ấ C Người ta đã phân tích thành phần dinh dưỡ[r]
CH Ủ T Ị CH H Ộ I ĐỒ NG QU Ả N TR Ị TRANG 3 STT TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN TÀI KHOẢN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CHỨC VỤ TẠI CÔNG TY SỐ CMND/ ĐKKD NGÀY CẤP NƠI CẤP ĐỊA CHỈ THỜI ĐIỂM BẮT ĐẦU LÀ NGƯỜI [r]
Overseasreinsur.assumedNh ngượ TBH trong n c.ướDomestic reinsur.cede1 2 3 41BH s c kh e và tai n n con ng i/ ứ ỏ ạ ườPersonal Accident,Heath Insurance 1,310,939 7,074 290 2BH hàng hóa v n chuy n/ ậ ểInsurance of good transported 671,059 75,070 7,280 141,520 3 BH hàng không/Aviation Insurance 326,988[r]