Bộ đề thi thử môn toán của 3 trường THPT chuyên Bắc GiangQuang Trung Bình PhướcKhoa Học Tự Nhiên Hà Nội. Review đề thi: Câu 1: Biết f xdx 10 , g xdx 5. Tính I 3 f x 5g xdx .a a aA. I 5 . B. I 15 . C.I 5 . D.I 10 .Câu 2: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốy 2x 1[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-C: Môn Toán - Thầy Lê Bá Trần PhươngHình học giải tích không gianLÝ THUYẾT CƠ SỞ VỀ MẶT PHẲNGBÀI TẬP TỰ LUYỆNGiáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNGBài 1. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm G(1;1;1)a. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua G và vuông góc với OG.b.[r]
Kỹ thuật chia sẻ khóa bí mật Tiếng Anh SECRET KEY SHARING1. Notation N : number of authorities A1, A2, … , An: N authorities t: maximum number of malicious and dishonest authorities A: any set of t+1 authorities M: number of eligible voters m: number of voters participating in the voting; m<=M V1, V[r]
Câu 1 : Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(9 ;9) và tiếp xúc với trục Oy tại điểm K(0 ;6) A. x2 + y2 – 10x – 12y + 6 = 0 B. x2 + y2 – 10x – 2y + 3 = 0 C. x2 + y2 – 10x – 12y + 36 = 0 D. x2 + y2 – 10x – 36y + 12 = 0 Câu 2 : Viết phưong trình tiếp tuyến chung của 2 elíp sau : (E1) : 4x2 + 5y2 =[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 20152016
A ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. Phần 1. Hàm số Khảo sát hàm số Tìm max, min Viết phương trình tiếp tuyến Biện luận nghiệm dựa vào đồ thị hàm số Giao điểm Cực trị hàm bậc 3
Bài 1. Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau: a b c
1. Hàm số liên tục tại một điểm:y = f(x) liên tục tại x0 • Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước:B1: Tính f(x0).B2: Tính (trong nhiều trường hợp ta cần tính , )B3: So sánh với f(x0) và rút ra kết luận.2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên t[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 7 I. Số hữu tỉ và số thực. 1) Lý thuyết. 1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số a b với a, b , b 0. 1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Với x = a m ; y = b m Với x = a b ; y = c d 1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. ...[r]
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Phương trình x3-3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi: A. −2 < m < 1 B. −1 < m < 2 C. m < 1 D. m > −21 Câu 2. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là[r]
Câu 1 : Cho hàm số y = 2x 1x 1 biện luận số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số theo m. Chọn phát biểu sai A. y = 2 không có điểm chung B. y > 2 có 1 điểm chung C. y > 2 có 1 điểm chung D. y < 2 có 1 điểm chung Câu 2 : Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ;4) với đừơng tròn : (C) : x2[r]
2.1 Đặc tả bài toán Android đã có những bước đi dài kể từ khi thiết bị đầu tiên dùng hệ điều hành này xuất hiện, chiệc TMobile G1. Trong khoảng thời gian ấy, chúng ta đã chứng kiến sự xuất hiện của rất nhiều phiên bản Android, giúp nó dần biến đổi[r]
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN Định nghĩa: Hs y = f(x) đồng biến (tăng) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)< f( x2) Hs y = f(x) nghịch biến (giảm) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)>f( x2) Định lý: Hs f(x) đồng biến trên D {█(f (x)≥0,∀x∈Ddấu = chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm )┤ Hs f[r]
đồ thị có tiệm cận ngang là số giao điểm đường con với trục hoành Câu 1: Hàm số y x3 3x 2 4 đồng biến trên khoảng nào? A. 2;0 B. ; 2 và 0; C. 2;0 D. ; 2 và 0; Câu 2: Hàm số y 2x sin x A. Nghịch biến trên tập xác định B. Đồng biến trên ( ∞;0) C. Đồng biến trên tập xác định D. Đồn[r]
1) Kỹ thuật tham số hóa : (Xem lại các bài toán tìm tọa độ điểm ở phần cơ bản)+) Gọi điểm M(m,n) => cần tìm 1 hệ PT để tìm m,n+) Thường áp dụng vào bài toán tìm tọa độ điểm : nếu điểm M thuộc d : ax + by + c = 0( a ≠ 0 ) thìM( ;bm cma− − ), lúc này tọa độ M chỉ còn 1 ẩn và ta chỉ cần tìm 1 PT, tương[r]
Nội dung đề tài gồm hai phần : Phần I: Đưa về 1 biến bằng cách biến đổi đặt ẩn phụ t = k(x,y,z,...). Phần II: Đưa về 1 biến bằng cách dồn biến. PHẦN I. Đưa về một biến bằng cách đặt ẩn phụ t=k(x,y,z,...).
Bài toán 1: Với x,y là các số thực dương chứng minh[r]
Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : x 2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống (d) A. (145,175) B. (175,145) C. (185,175) D. (145,195) Câu 2 : Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1 =0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình đường thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A. A. 2x + 3y 15 = 0 B.3x + 2y 15 = 0[r]