I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
a) Lớp truy cập (Access)Lớp truy cập cung cấp giao diện cho các thiết bị cuối như PC, máy in, IPPhone, smart phone, tablet… có thể truy cập và giao ti ếp v ới nhau. Các thi ết b ịPage 4Báo cáo thực tập tốt nghiệpmạng trung gian tại lớp truy cập có thể là Router, Switch, Bridge, Hub, ho ặcWireless Ac[r]
6c a SV trong một đơn vị thời gian nhất định; QL các điều kiện CSVC,trang thi t bị, phương tiện phục vụ HĐDH c a CBQL nhà trườngb Quản lý hoạt động dạy của giảng i nHoạt động dạy c a GV là hoạt động ch đạo trong uá trình dạy- học QL hoạt động này bao gồm: QL việc thực hiện nôi dung chươngtrình, QL v[r]
th p hơn 80% thậm chí hơn 90 % dưới trung bình cùng với nhiều b i viếtngô nghê xuyên tạc lịch sử ã l m xôn x o dư luận. Những con số về kết quảthi ại học trong những năm qu khiến chúng tu lòng.Những con số về iểm thi dưới trung bình chư phải l t t cả nhưng nóphản ánh sự giảm sút ch t l[r]
V ăn hóa đọc sách c ủa ng ười Nh ật vành ững đi ều b ạn ch ưa bi ếtVăn hóa đọc của người Nhật là một thói quen tốt, họ dùng thói quen đọc sách như một phươngthức để giải trí, để tiếp thu kiến thức và nó giống như bản sắc không mai một theo thờigian.Người Nhật nổi tiếng trong lịch sử là dân tộ[r]
Hiện nay, tùy thuộc vào điều kiện thực tế và yêu cầu quản lý mà các doanhnghiệp lựa chọn 1 trong 2 phương pháp kế toán chi phí: Phương pháp kê khai thườngxuyên và phương pháp kiểm kê định kỳ.Phương pháp kê khai thường xuyên: toàn bộ chi phí sản xuất được hạch toánvào TK 154 “chi phí sản xuất, kinh d[r]
LỜI MỞ ĐẦU.Trong những năm qua cùng với việc mở rộng nền kinh tế,Đảng và Nhà nước ta đã đưa ra nhiều chủ trương, chính sách pháttriển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, đa dạng hoá các loạihình sở hữu, mở rộng giao lưu hợp tác kinh tế với nước ngoài. Nhờcó sự đổi mới sâu sắc của cơ chế quản lý đ[r]
Lu ật qu ốc t ịch Nh ật B ản – nh ững đi ều ng ườin ước ngoài c ần bi ếtCó rất nhiều các bạn du học sinh, tu nghiệp sinh hay các bạn đi theo diệnvisa kỹ sư để sang Nhật học tập và làm việc, sau một thời gian các bạn đềumuốn ở lại lâu dài ở bên Nhật, thậm chí nhiều bạn cố gắng học tập,[r]
- Về ñịnh hướng khách hàng:+ Chú trọng phát triển cho vay DNNVV thuộc thành phần kinh tế tưnhân bao gồm công ty TNHH, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân+ Từng bước phát triển nhóm khách hàng là doanh nghiệp có vốn ñầu tưnước ngoài, là nhóm khách hàng mà Chi nhánh chỉ mới quan hệ ñược 3-4ñơ[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp nhận được sự hậu thuẫn của chính phủ, đó làlợi thế lớn cho doanh nghiệp.Thứ tư là quan hệ với nhà đầu tư và nội bộ doanh nghiệp. Nhà đầu tư làngười có vai trò quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.Bộ phận PR đóng vai trò thắt chặt và củng cố mối qu[r]
bền, độ bển mòn, độ cứng...2. Giá thành chế tạo của-miáy rẻ nhất.N hững năm gẩn đây, người'.ta để cập đến khái niệm "tính công nghệ" của cấu tạocác máy. Máy (hoặc chi tiết máy) có tính công nghệ cao có thể chế tạo tro n g nhữngđiều kiện công nghệ tương đối đơn giản, thời gian gia công ít và tiết kiệ[r]
1.3. Định hướng phát triển+ Các mục tiêu phát triển chủ yếu của Công ty: - Mở rộng thị trường hoạt động kinh doanh trong nước,khu vực và thế giới.Trong đầu năm 2011 công ty đã thực hiện quyết toán và đưa Nhà máy chế tạo cơ khí và đóng tàu BạchHạc với các máy móc thiết bị hiện đại đáp ứng công xuất t[r]
1999 Nhà xuất bản Y học đã cho ra m ắt bạn đọc bộ sách C h ẩ nđ o á n X q u a n g trẻ em do bác sĩ Trần Văn Tiến biên soạnth àn h hai tập sách: tập đầu về phần Phổi và lồng ngực và tậpthứ hai về phần Xương chi và tuổi xương.Để tiếp tục hoàn thiện bộ sách, tác giả đã biên[r]
Tìm hi ểu bút lông ngh ệthu ật c ủa Nh ậtB ảnL ễh ội là d ịp để m ọi ng ười bày t ỏước v ọng và c ầu may m ắn. Ng ười Nh ật s ửd ụng bút lông để vi ếtch ữ. V ăn hóa này đã ăn sâu vào đời s ống c ủa h ọtrong nhi ều th ếk ỉ qua. Trong ti ếng Nh ật, ngh ệthu ật vi ết ch ữđẹp[r]
GIỚI THIỆU INTRODUCTION N g à y na y T iế n g A nh và W eb là hai cô n g cụ cầ n th iế t đ ể hỗ trợ đắc lực cho cô n g tá c n g h iệ p vụ T h ô n g tin Thư v iệ n . Người cán bộ thư v iệ n và qu ả n li th ô n g tin sử dụ ng kĩ năng Tiếng Anh d ể khai th á c và ch ọ n lọc thô ng tin và sử dụ n g cô[r]
n CÙNG M Ộ T KI Ế N TRÚC T Ậ P L Ệ NH CÓ TH Ể CÓ NHI Ề U S Ả N PH Ẩ M T Ổ CH Ứ C, PH Ầ N C Ứ NG KHÁC NHAU NKK-HUST PHÂN L Ớ P MÁY TÍNH n Phần mềm ứng dụng n Được viết theo ngôn ngữ bậ[r]
nh ững chi ến binh c ũng ph ải m ặc áp giáp cùng v ới qu ần ng ắn.Đồn g ph ục n ữsinh Nh ật B ản v ới chi ếc váy ng ắn đặc tr ưng mà ng ười Vi ệt Nam quen g ọi là đồn gph ục th ủy th ủ, đượ c cho ra đờ i vào kho ảng n ăm 1921. Hi ệu tr ưở n g c ủa H ọc vi ện n ữsinh Fukuokađã sao chép[r]
MỤC LỤC CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ...................................................................................... 2 1.1. Tổng quan về ảnh giả m o ............................................................................ 2 1.2. Bài toán phát hiện ảnh giả m o ....................................[r]
Đặc s ắc v ới ngh ệthu ật bi ểu di ễnKabukiG ươn g m ặt xinh đẹp trang đi ểm c ầu k ỳ, ăn v ận s ặc s ỡ, gi ọng hát trong tr ẻo, đi ệu múa đi êu luy ện…,ít ai bi ết h ọlà nh ững nam ngh ệnhân gi ảgái. Kabuki là lo ại hình ngh ệthu ật truy ền th ống c ủa Nh ậtB ản, v ới l ịch s ửt ồn t[r]