KHUYẾCH ĐẠI TỪ POT

Tìm thấy 6,816 tài liệu liên quan tới tiêu đề "KHUYẾCH ĐẠI TỪ POT":

LTVC- Đại Từ

LTVC- ĐẠI TỪ

C©u hái 1: §¹i tõ lµ g×? Bài 3 : Dùng đại từ ở những chỗ thích hợp để thay thế cho danh từ bị lặp lại hiều lần trong mẩu chuyện sau : Chú chuột tham lam Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra . Chuột chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn . Là một con chuột tham lam nên chuột ăn nh[r]

24 Đọc thêm

Bồi dưỡng văn 7 đại trà

BỒI DƯỠNG VĂN 7 ĐẠI TRÀ

là một điều may mắn của đời tôi.- Ông hay kể về hoa Hồng Nhung trong truyện cổ tích.- Hơng của hoa thoang thoảng, dễ chịu, cây hoa có gai.- Hoa Hồng Nhung là hình ảnh của công chúa bị mụ phù thuỷ hãm hại ngủ trong lâu đài và hàng trăm năm sau có chàng Hoàng Tử đã đánh thức cứu Công Chúa.- Ước mơ muố[r]

76 Đọc thêm

Quy trình thuế

QUY TRÌNH THU Ế

 Chi phí đào t o, chăm sóc s c kh e và hu n luy n cho nhân viên.ạ ứ ỏ ấ ệ Chi phí qu ng cáo, ti p th và khuy n m i (gi i h n 10%)ả ếế ạ ớ ạ Thu , l phí, phí và ti n thuê đ t ph i trế ệ ề ấ ả ả Chi phí lãi ti n vay (gi i h n m c lãi su t t i đa)ề ớ ạ ứ ấ ố Chi phí phân bổ Chi p[r]

21 Đọc thêm

Quy trình thuế

QUY TRÌNH THU Ế

Ký duy t:ệ Chi phí h p lýợ  Kh u hao.ấ Nguyên v t li u, nhiên li u, năng l ng và hàng hóa dùng cho s n xu t.ậ ệ ệ ượ ả ấ L ng, ti n công, th ng/tr c p (đ i v i h p đ ng lao đ ng đã đăng ký).ươ ề ưở ợ ấ ố ớ ợ ồ ộ Nghiên c u khoa h c và công ngh .ứ ọ ệ Chi phí d ch v thuê ngoài (thi t b , ki m t[r]

21 Đọc thêm

phi u phân tích chi n l c doanh ế ế ượ

PHI U PHÂN TÍCH CHI N L C DOANH Ế Ế ƯỢ

các ngành ngh m i nh kinh doanh Ngân hàng, Ch ng khoán, Th ng m i, V t li uề ớ ư ứ ươ ạ ậ ệ xây d ng, V n t i, Xây d ng, B t đ ng s n, D ch v Du l ch D ki n trong c c uự ậ ả ự ấ ộ ả ị ụ ị ự ế ơ ấ ngành ngh Cty năm 2010, t tr ng ngành ngh truy n th ng s còn kho ng 50% ề ỷ ọ ề ề ố ẽ ảCác chính[r]

26 Đọc thêm

Grẩmm

GRẨMM

Thay đổi Đại từ_ Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau: TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP Đại từ nhân xưng Chủ ngữ I he, she w[r]

19 Đọc thêm

HOA Ế BẠCH HÃM ppt

HOA Ế BẠCH HÃM

(mắt cua), miệng khô, họng khô, khát, tâm phiền, tiểu vàng, táo bón, lưỡi hồng, rêu lưỡi vàng, mạch Huyền Sác. Điều trị: Khứ phong, thanh nhiệt, giải độc. Dùng bài Tân Chế Sài Liên Thang Gia Giảm (96) (Trong bài dùng Sài hồ, Mạn kinh tử, Kinh giới, Phòng phong để khứ phong, tán tà, chỉ thống; Hoàng[r]

6 Đọc thêm

 TIỀN TỆ

LÀ TI N T Ế

trình th ng nh t v i nhau. L u thông ti n t xu t hi n và d a trên c s c a l uố ấ ớ ư ề ệ ấ ệ ự ơ ở ủ ư thông hàng hóa. m i kỳ nh t đ nh, l u thông hàng hóa bao gi cũng đòi h iỞ ỗ ấ ị ư ờ ỏ m t l ng ti n c n thi t cho s l u thông. S l ng ti n này đ c xác đ nh b iộ ượ ề ầ ế ự ư ố ượ ề ượ ị ở qu[r]

8 Đọc thêm

Câu trực tiếp - gián tiếp pot

CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP

Ngoài quy tắc chung về các thay đổi ở đại từ được nêu trên đây, người học cần chú ý đến các thay đổi khác liên quan đến vị trí tương đối của người đóng vai trò thuật lại trong các ví dụ sau đây: Ví dụ: Jane, "Tom, you should listen to me." + Jane tự thuật lại lời của mình: I told Tom that he[r]

4 Đọc thêm

lý thuyết và bài tập về mệnh đề quan hệ

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]

22 Đọc thêm

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG TIẾNG ANH

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG TIẾNG ANH

Those are their motorbikes: Kia là những chiếc xe gắn máy của họ.Doc24.vn4. Đại từ sở hữuMineOursYoursTheirsHisHersItsCác đạiCái của tôi, taChỉ người nói số ít.Cái của chúng tôi, chúng ta Chỉ người nói số nhiều.Cái của bạn, các bạnChỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.Cái của họ, chúng nó,…Chỉ n[r]

4 Đọc thêm

LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐẠI TỪ ppt

LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐẠI TỪ

đại từ thay thế cho danh từ.

6 Đọc thêm

FIRST CHOICE T3-11-10-2011 docx

FIRST CHOICE T3-11-10-2011 DOCX

FULLNAME:DATE:TALIKING ABOUT FAMILYPRONOUNS(Đại từ nhân xưng)POSSESSIVE PRONOUNS(đại từ sở hữu)Making sentences with possessive pronouns:Tạo câu với các đại từ sở hữu làm1/ Subject(chủ nghữ)2/ Object (tân ngữ)IYouHeSheItWeYouTheyJackLook at the possessive chart. Complete the sto[r]

1 Đọc thêm

REPORTED SPEECH (THEORY)

REPORTED SPEECH (THEORY)

TRƯỚC ĐỘNG TỪ GIỚI THIỆU (ask,tell, asked, told, say, said, order, ordered, suggested, cried, shouted, yelled, wanted to know,……)- Nếu đại từ trong dấu ngoặc THUỘC VỀ NGÔI THỨ HAI thì ta đổi theo TÚC TỪ ĐỨNG SAU ĐỘNG TỪ GIỚI THIỆU (ask,tell, asked, told,say, said, order, ordered, suggested, c[r]

6 Đọc thêm

Tenses (summary).doc

TENSES SUMMARY DOC

→ S + am/ is/ are + Being + V3 + By O.5. Past continuous: S + was/ were + V- ing + O. → S + was/ were + Being + V3 + By O.6. Modal: ( Must, can/ could, may/ might, will/ would, shall/should, have to, used to, ought to, be going to.) S + Modal + V.Bare + O. → S + Modal + Be + V3 + By O.RELATIVE PRONO[r]

3 Đọc thêm

giáo án lớp 5 tuần 11-12 chuẩn,GDBVMT

GIÁO ÁN LỚP 5 TUẦN 11-12 CHUẨN,GDBVMT

HS thảo luận theo tổ.c) Vài HS đọc ghi nhớ.d) Luyện tập.* Bài tập 1: Tìm đại từ xưng hơ- HS đọc thầm bài văn, làm bài miệng, phát biểu ý kiến. - GV nhận xét, kết luận.* Bài tập 2: Chọn các đại từ xưng hơ tơi, nó, chúng ta thích hợp với mỗi ơ trống.- HS đọc thầm đoạn văn và nêu những nh[r]

36 Đọc thêm

Đại từ quan hệ và các dạng bài tập thường gặp trong tiếng anh

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ
Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative
pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định
(defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non
defining clause).
Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]

5 Đọc thêm

TAI LIEU ANH VAN LOP 6 (2015 2016)

TAI LIEU ANH VAN LOP 6 (2015 2016)

GIỚI THIỆU 01 TIẾT
• Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun)
• Đại từ tân ngữ
• Đại từ sở hữu
• Đại từ phản thân
• Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh:
Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
I ME MINE MYSELF
WE US OUR OURSELVES
Y[r]

80 Đọc thêm

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ pot

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ POT

I have a chair whose leg is broken. 2.Khi nào có thể ẩn được đại từ quan hệ xác định? Đại từ quan hệ xác định chủ ngữ không thể ẩn đi được.Chỉ có thể ẩn ở trường hợp nó làm tân ngữ mà thôi. a)Trường hợp tân ngữ trực tiếp (direct object): The man(whom/that/who) you see at the door is[r]

3 Đọc thêm

Giao an lop 5 Tuan 12 - 25 Buoi 2

GIAO AN LOP 5 TUAN 12 - 25 BUOI 2

Ôn Tiếng ViệtLuyện từ và câu I. Mục tiêu : - HS ôn luyện củng cố về khái niệm đại từ xng hô và quan hệ từ. - Vận dụng giải bài tập ở vở luyện.II. Nội dung : A. Đại từ xng hô : 1. Ôn luyện : - HS làm miệng : - HS nhận xét, bổ sung - GV kết luận, HS ghi vào vở. 2. Đọc đoạn văn : Bầu trờ[r]

3 Đọc thêm