TRANG 1 NEXT NỘI DUNG BACK KHOA ĐIỆN BỘ MÔN THIẾT BỊ ĐIỆN BÀI GI Ả NG MÁY ĐIỆ N NGUY Ễ N TH Ị THU HƯỜ NG TRANG 2 NEXT NỘI DUNG BACK KHOA ĐIỆN BỘ MÔN THIẾT BỊ ĐIỆN BÀI GI Ả NG MÁY ĐIỆ N P[r]
I. Ví dụ mở đầu I. Ví dụ mở đầu Trong Oxy. Cho tam giác ABC: A(1; 4), B(3, -1), C(6; 2).AH là đường cao của tam giác ABC.a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm B và C?b. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua 2 điểm A và H?c. Tính tọa độ của điểm H?d. Tính khoảng các[r]
kiĨm tra bµi cò1, VÏ trơc sè Ox. BiĨu diƠn ®iĨm 1,5 trªn trơc sè . 2, VÏ trơc sè Oy vu«ng gãc víi trơc sè Ox t¹i ®iĨm O .•Hai trục số thực vuông góc với nhau tại điểm O tạo thành một mặt phẳng và mặt phẳng đó có tên gọi là gì ?O 1,5x123-1-2-11CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH BÌNH PHƯỚCVÉ XEM CHIẾU BÓNGR¹p[r]
của (P) và (d) không song song với Ox, (d) cắt (P) tại và . Tính tích số các khoảng cách từ và đến trục Ox bằng : Bài20:Một hình thoi có : một đường chéo phương trình là : x + 2y - 7 = 0 ; một cạnh phương trình là : x + 3y - 3 = 0; một đỉnh là ( 0 ; 1). Tìm phương trình các cạnh hình thoi .[r]
Chào mừng quý Thầy Cô đã đến dự giờ Bài 1: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I).Hệ tọa độ trong không gian.II). Tọa độ của vect .ơIII). T a ọ đ c a ộ ủ đi m .ểIV).Liên hệ gi a t a ữ ọ đ c a vectộ ủ ơ và tọa độ của hai điểm mút.V).Tích có hướng của hai vectơ.xyz Kiể[r]
Ngày dạy Lớp Sỹ số 22/1/2011 12C5 HS vắng: Tiết 26 §1 - HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ( T2) I. MỤC TIÊU:1-Kiến thức:- Nắm được biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, biết cách xác định toạ độ của trung điểm, toạ độ của véc tơ, của một điểm khi biết tọa độ của các điểm liên quan. 2-[r]
Ngày dạy Lớp Sỹ số 22/1/2011 12C5 HS vắng: Tiết 26 §1 - HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ( T2) I. MỤC TIÊU:1-Kiến thức:- Nắm được biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, biết cách xác định toạ độcủa trung điểm, toạ độ của véc tơ, của một điểm khi biết tọa độ của các điểm liênquan. 2- Kỹ[r]
Ngày dạy Lớp Sỹ số 22/1/2011 12C5 HS vắng: Tiết 26 §1 - HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ( T2) I. MỤC TIÊU:1-Kiến thức:- Nắm được biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, biết cách xác định toạ độ của trung điểm, toạ độ của véc tơ, của một điểm khi biết tọa độ của các điểm liên quan. 2-[r]
3 1 6;;18 6 18GI. 0 (2)GI SB GI SB Từ (1) và (2) GI SB H. Bài 2: Cho hình chóp O.ABC có OA = a, OB = b, OC = c đôi một vuông góc. Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có khoảng cách lần lượt đến các mặt phẳng (OBC), (OCA), (OAB) là 1, 2, 3. Tính a, b, c để thể tích O.ABC nhỏ nhất. Hướng dẫn giả[r]
c) chứa trục Oz và điểm C(2 ; -1 ; 2)Bài 12 :Cho tứ diện ABCD có A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6)a) Viết phương trình mp (ACD) và (BCD)b) Viết phương trình mp chứa AB và song song CDc) viết phương trình mp chứa CD và song song AB.Bài 13 : Viết phương trình các mp qua M(1;[r]
- Các phép toán của véctơ.- biểu thức tọa độ của tích vô hớng.- Các ứng dụng của tích vô hớng- phơng trình mặt cầu cả hai dạng, xác định tâm và bán kính của nó?4Hoạt động 2: Làm các bài tập luyện tập.Hoạt động của GVHoạt động của HSNội dung trình bày- Gọi học sinh vận dụng công thức tích vô h[r]
CHUYÊN ĐỀ 1 TỌA ĐỘ PHẲNG Trong các bài toán về tọa độ trong mặt phẳng thường gặp các yêu cầu như tìm tọa độ một điểm, một vectơ, tính độ dài một đoạn thẳng, số đo góc giữa hai vectơ, quan hệ cùng phương hoặc vuông góc giữa hai vectơ, 3 điểm thẳng hàng. Ta vận dụng các kiến thứ[r]
d) Tìm tọa độ giao điểm của mặt cầu (S) và đường thẳng MN. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại các giao điểm.Bài 2: Trong không gian Oxyz, cho A(6;-2;3), B(0;1;6), C(2;0;-1), D(4;1;0)a) Chứng minh rằng A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện.b) Tính thể tích tứ diện ABCD.c) Vi[r]
Nên các ô chứa giá trị 0 là các ô có tọa độ (dòng ; cột) là: (1 ; 2009) , (2009 ; 1) , (7 ; 287) , (287 ; 7) , (41 ; 49) , (49 ; 41)0,500,50Ghi chú: - Học sinh làm cách khác đáp án nhng đúng vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài không làm tròn.2
ĐỀ 2 ( Thời gian làm bài 150 phút ) A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7 điểm)Câu 1. (3,5 điểm) Cho hàm số : )(122Cxxy++−=a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị )(C của hàm số.b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị )(C, trục Oxvà trục Oy.c) Xác định m để đường thẳng mxyd 2:)(+= cắt[r]
4. Thưởng thức ca trù gọi là “nghe hát”, chứ không phải là “xem hát”. Đào nương ca trù chỉ ngồi yên gần như bất động trong suốt cuộc hát trên một mảnh chiếu cạp điều, với vẻ mặt bình thản, đoan trang. Đào nương chỉ có một cỗ phách tre đặt trước mặt và “đối thoại” với khách nghe chỉ bằn[r]
cắt đồ thị )(C tại hai điểm phân biệt. Câu 2. (1,5 điểm)Tính các tích phân :a) I=220cos 2 .sinx xdxπ∫b) J=∫+1023)1( dxxx Câu 3. (2 điểm)Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 2 ; 0) , C(0 ; 0 ; 3).a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm B, C và song song với đường thẳng[r]
Nên các ô chứa giá trị 0 là các ô có tọa độ (dòng ; cột) là: (1 ; 2009) , (2009 ; 1) , (7 ; 287) , (287 ; 7) , (41 ; 49) , (49 ; 41)0,500,50Ghi chú: - Học sinh làm cách khác đáp án nhng đúng vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài không làm tròn.2
Kính hiển vi điện tử truyền qua – bạn biết gì về TEM?1. TEM và lịch sử của TEMPhilips CM20 FEG Lorentz TEM at University of GlasgowBài viết này giành cho những ai học ngành khoa học vật liệu, hoặc đang tìm hiểu để vào ngành, giới thiệu vềmột thiết bị rất “truyền thống” mà cũng vẫn rất “hiện đại” và[r]