A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức.B. Không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức.C. Có thể thay đổi hoặc không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức.D. Các đáp án trên đầu sai.Câu 15. Trong Excel, các Sheet trong cùng một WorkBook (tập tin Excel):A. Trùng tên với nhau B. Có tên không quá 2[r]
Din tớch ca hỡnh ch nht bng:ỏp s : 28 m 2Ngy son: 31/5/2020Ngy ging: 4/6/2020CH : tìm giá trị phân số của một số cho trớc ( 2 TIT )I. mục tiêu1, Kiến thức: Hs nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân sốcủa 1 số cho trớcHS đợc củg cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 sốcho trớc.H[r]
Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc[r]
10 10 8 8 4 9 9 8 7 7ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008-2009Môn: Toán 7 Câu 1. a, Dấu hiệu: là thời gian làm bài kiểm tra của học sinh. (0,5 điểm) Số các giá trị là 30. (0,5 điểm) b, Bảng “tần số”: Đúng được 1 điểmThời gian (x) 3 4 5 6 7
2.Cách giải: Đặt ẩn phụ : t = x2 (0≥t). Ta được phương trình: 02=++cbtat (2) Giải pt (2) tìm t. Thay t tìm được vào t = x2 để tìm x Tùy theo số nghiệm của phương trình (2) mà ta suy ra được số nghiệm của phương trình (1)III . Phương trình bậc ba: 1. Dạng:3 20ax bx cx d+ + + = (1) (0a ≠)4[r]
Giáo án Đại Số 7 GV: Đỗ Thừa TríI. Mục Tiêu:- Hệ thống lại hệ thống kiến thức đại số lớp7.- Rèn kó năng giải các dạng bài tập của chương trình đại số 7.II. Chuẩn Bò:- GV: Đề kiểm tra.- HS: Ôn tập chu đáo.- Phương pháp: Quan sát.III. Tiến Trình:1. Ổn đònh lớp[r]
Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 11 chương 2Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 11 chương 2Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 11 chương 2Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 11 chương 2Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 11 chương 2Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 11 chương 2Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 11 chương 2Đề kiểm tra 1[r]
= − + + Hãy tính tổng vµ hiÖu của A và Bcâu 4: Tìm đa thức M biết: ( )2 2 2 26 4M x y x y z+ − = − +Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT_MÔN: ĐẠI SỐ 7 Đề 2:TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.Câu 1:Tổng các[r]
của phương trình (1)Áp dụng:Ví du 1ï: Giải phương trình : 2389x 2532x2x−= với x 0;x 1> ≠Ví dụ 2: Với giá trò nào của m thì phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: mxx=−−3224III . Phương trình bậc ba: 1. Dạng:3 20ax bx cx d+ + + = (1) (0a≠) 2 .Cách giải: Áp dụng khi biết được một nghiệm[r]
P < 0⇔Áp dụng:Ví dụ : Với giá trò nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt: 02=++mxmxII. Phương trình trùng phươngï:1.Dạng : 4 20 ( a 0 )ax bx c+ + = ≠ (1)2.Cách giải: Đặt ẩn phụ : t = x2 (0≥t). Ta được phương trình: 02=++cbtat (2) Giải pt (2) tìm t. Thay t tìm đ[r]
Pt (1) có hai nghiệm âm phân biệt > 0 P > 0S < 0∆⇔ Pt (1) có hai nghiệm trái dấu P < 0⇔Áp dụng:Ví dụ : Với giá trò nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt: 02=++ mxmxII. Phương trình trùng phươngï:1.Dạng : 4 20 ( a 0 )ax bx c+ + = ≠ ([r]
ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4a GIỚI HẠN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4a GIỚI HẠN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4a GIỚI HẠN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4a GIỚI HẠN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4a GIỚI HẠN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4a GIỚI HẠN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4a GIỚI HẠN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4a GIỚI HẠN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4a GIỚI HẠN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 4a GIỚI HẠN ĐẠI SỐ 11[r]
Đònh lý: Xét phương trình bậc hai : 20ax bx c+ + = (1) ( 0a ≠) Pt (1) có hai nghiệm dương phân biệt > 0 P > 0S > 0∆⇔ Pt (1) có hai nghiệm âm phân biệt > 0 P > 0S < 0∆⇔4 Pt (1) có hai nghiệm trái dấu
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2,3 ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAOĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2,3 ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAOĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2,3 ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAOĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2,3 ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAOĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2,3 ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAOĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2,3 ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAOĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2,3 ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAOĐỀ KIỂM TRA C[r]
Đề kt chương 2 đại số và giải tích 11Đề kt chương 2 đại số và giải tích 11Đề kt chương 2 đại số và giải tích 11Đề kt chương 2 đại số và giải tích 11Đề kt chương 2 đại số và giải tích 11Đề kt chương 2 đại số và giải tích 11Đề kt chương 2 đại số và giải tích 11Đề kt chương 2 đại số và giải tích 11Đề k[r]
Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10Đề kiểm tra chương 2 đại số 10[r]
fx-đ) B3: So sỏnh 0lim()xxfxđ vi f(x0) v rỳt ra kt lun. 2. Hm s liờn tc trờn mt khong: y = f(x) liờn tc ti mi im thuc khong ú. 3. Hm s liờn tc trờn mt on [a; b]: y = f(x) liờn tc trờn (a; b) v lim()(),lim()()xaxbfxfafxfb+-đđ== 4. ã Hm s a thc liờn tc trờn R. ã Hm s phõn thc, cỏc hm s lng g[r]
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ 11 (ĐỀ SỐ 7)ĐỀ TRẮC NGHI[r]