ε: H»ng sè ®iÖn m«i cña líp ®iÖn m«i gi÷a haib¶nPHIẾU HỌC TẬPMắc 2 tụ C1,C2 vào cùng hiệu điện thế U, hãy tính điện dungcủa bộ tụ.(với Q là điện tích của bộ tụ)a/Nếu mắc song songQ1=……………………,Q2=……………….C2,Q2QQ=………………………….Suy ra Cb=C1,Q1b/Nếu mắc nối tiếpU=…………………..U1=………………….,U2=……………………Q
Tụ điện là gì ?Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Nó dùng để chứa điện tích. 1. Tụ điện a) Tụ điện là gì ? Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Nó dùng để chứa điện tích. Tụ điện được dùng phổ biến l[r]
B. 27 μs.C. μs.D. μs.Câu 77: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 100 Ω và cuộn cảmthuần có cảm kháng 50 Ω. Ngắt mạch, đồng thời tăng L thêm 0,5/π H rồi nối LC tạo thành mạch daođộng thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π rad/s. Tính ω?A. 100π rad/s.B. 1[r]
C, D trong đề và dự đoán một đáp số để nhập vào.Khi máy tính thực hiện song, máy hiển thị kết quả X và L − R (L-vế trái, R- vế phải của phươngtrình ta nhập vào) là sai số của Vế trái so với Vế phải. Nếu L − R ≠ 0 ta tiếp tụ bấm phím [=] đểmáy tiếp tục tìm nghiệm thực của phương trình, nếu máy cho kế[r]
thị có độ chia đối xứng để xác định góc, các quả nặng nhỏ tròn 10g, 15g và 20g.2) Tiến trình thí nghiệm:Bước 1: Tạo con lắc đơn dài 75cm và quả nặng 10g, rồi cho dao động với góc lệch cực đại 50 trong mặtphẳng song song bảng hiển thị. Đo thời gian t1 của 20 dao độngBước 2: Giữ dây dài 75cm. Lần lượt[r]
phẳng đặt song song với nhau vàngăn cách nhau bằng 1 lớp điện môi.- Ký hiệu:BÀI 6 - TỤ ĐIỆNI. Tụ điện1. Định nghĩa2. Cách tích điện chotụ+-εABNối hai bản tụ điện vào hai cựccủa nguồn điện. Tụ điện sẽ tíchBÀI 6 - TỤ ĐIỆNI.Tụ điện1. Đònh nghóa2. Điện tích của tụđiện- Điện t[r]
Câu 30. Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ C 1 thì tần số dao động riêng là 3MHz. Khi mắc thêmtụ C2 song song với C1 thì tần số dao động riêng là 2,4MHz. Nếu tụ C 2 mắc nối tiếp với tụ C1 thì tầnsố dao động riêng của mạch làA. 0,6MHz.B. 5MHz.C. 5,4MHz.D. 4MHz.Câu 31. Một con lắc lò xo thẳng đứng[r]
D. Khí hiếmCâu 8: Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vàoA.Đồ thị dao động âmB. Cường độ âmC.mức cường độ âmD. Tần số âmCâu 9: Một song cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình(cm) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). tốc độ truyền sóng bằngA. 6 m/s.B. 3 m/[r]
Tụ có điện dung thay đổiCMũi tê n trong hình kí hiệu tụ có điện dung ( C )thay đổi đượcTuï xoay3. GHÉP SONG SONG1. Ghép song song:2. Ghép nối tiếp:3. GHÉP TỤ ĐIỆN:Ghép song songU =U1 = U2 =…= UNGhép nối tiếpU =U1 + U2 +…+ UNQ = Q1+ Q2+…+ QNQ = Q1= Q2=…= QNC = C1+ C2+…+ CN
thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp haibản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K.Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạchdao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là8 6 V. Sau đó đúng vào thời điểm dòng điện quacuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụ[r]
Câu 44: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp. Biết điện trở R > 50 Ω, cuộncảm có cảm kháng ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 70 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 200 V, tần số f không đổi. B[r]
B. 0,071radC. 0,082radD. 0,122radCâu 35: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L điện áp xoay chiềucó tần số góc ω và giá trị hiệu dụng không đổi thì công suất tiêu thụ của mạch là P 1. Mắccuộn dây nối tiếp với một tụ điện có điện dung thỏa mãn hệ thức LCω 2 = 0,5 rồi mắ[r]
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Dao động điện từ. a. Sự biến thiên điện tích và dòng điện trong mạch dao động + Mạch dao động là một mạch điện kín gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây có độ tự cảm L, có điện trở thuần không đáng kể nối với nhau. + Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động: q =[r]
Câu 33: Đặt điện áp xc có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đm gồm cuộn dây thuần cảm L, R và Cmắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhaumột góc 1350. Khi tần số là f2 thì điện á[r]
π) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là12πB. u = 60 2 cos(100 πt − ) (V).6πD. u = 60 2 cos(100πt + ) (V).6Câu 112. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm 2. Khungdây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ c[r]
Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng đồng bộ tại A, B trênmặt nước. AB = 9,4cm. Tại điểm M thuộc AB cách trung điểm của AB gần nhấtmột đoạn 0,5cm, mặt nước luôn đứng yên. Số điểm dao động cực đại trên AB cóthể nhận giá trị nào sauA.7B. 29C. 19D. 43Khoảng cách từ điểm đứng yên gần nh[r]
1. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp 1 chiều 9 V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5 A. Nếu đặtvào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 9 V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện quacuộn dây là 0,3 A. Xác định điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây.2. Một điện trở[r]
Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:E = 2K - Kp = 22,8 – 5,5 = 17,3 MeV. Chọn C.P 2Câu 50: Đặt điện áp u 400cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảmL, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 =mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 =10[r]
được định nghĩa lần lượt như sau:– Giá trị thứ 1 là số hàng chục– Giá trị thứ 2 là số hàng đơn vị– Giá trị thứ 3 là số số không nối tiếp theo giá trị của số đã tạo từ giá trị 1và 2.Giá trị của tụ được đọc theo chuẩn là giá trị picro Fara (pF)– Chữ số đi kèm sau cùng đó là chỉ giá trị sai số c[r]