Công thức cộng vận tốc A. YÊU CẦU: - Hiểu được tính tương đối của chuyển động, vận dụng được công thức cộng vận tốc. - Giải được các bài tập trong SGK. - Rèn kỹ năng giải toán. B. LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Giả sử hai vật 1, 2 cùng nằm trên đường thẳng. Nếu[r]
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Hiểu được tính tương đối của chuyển động. - Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ quy chiếu chuyển động. - Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng tr[r]
Vận tốc trung bình – vận tốc tức thời A. YÊU CẦU: - Học sinh nắm được định nghĩa vận tốc trung bình, vận tốc tức thời và ý nghĩa của các đại lượng. B. LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Với chuyển động thẳng biến đổi, ta không thể có một vận tốc[r]
1 Lực hấp dẫn A. YÊU CẦU: - Học sinh nắm được những đặc điểm của trọng lực và lực hấp dẫn, hiểu được trọng lực chỉ làtrường hợp riêng của lực hấp dẫn - Vận dụng được những đặc điểm của trọng lực và của lực hấp dẫn để giải thích một số hiện tượng vật lý. B. LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài[r]
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN - Nhận xét các yếu tố ảnh hưởng đến sự hoá hơi của chất lỏngtrong quá trình sôi - Nêu, phân tích khái niệm và công thức tính nhiệt hoá hơi..[r]
Động học và động lực học -Xây dựng phương trình 25.1 - Xét trường hợp vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ. _Trình bày về ý nghĩa của các đại lượng có trong phương trình 25.2 -Trả lời C3 -Nêu bài toán vật chuyển động dưới tác dụng của một lực không đổi. -hướng dẫn :Viết biểu thức liên hệ giữa[r]
CÔNG- CÔNG SUẤT 1. MỤC TIÊU 1.1.kiến thức: .Phát biểu được định nghĩa công của một lực.Biết cách tính công của một lực trong trường hợp đơn giản (Lực không đổi, chuyển dời thẳng). -Phát biểu được định nghĩa và ý nghĩa công suất. 1.2. kĩ năng: 1.3. Thái độ (nếu có): 2. CHUẨN BỊ 2.1.Giáo viên: -Đọc ph[r]
htvat - Vận dụng lien hệ giữa v và Hoạt động 3 ( phút): Vận dụng - củng cố Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Làm bài tập 8, 10, 12 SGK - Gợi ý: Độ lớn vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe bằng độ lớn vận tốc CĐTĐ của xe Hoạt động ( phút): Giao nhiệm vụ[r]
- Gợi ý áp dụng các công thức CĐT ND Đ cho vật rơi tự do không có vận tốc đầu . - HD : h = ½ gt2 t = gh2 Hoạt động 3 ( phút): Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà . - Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. - Yêu cầu : HS ch[r]
NGẪU LỰC 1.MỤC TIÊU 1.1.kiến thức: -Phát biểu được định nghĩa ngẫu lực -Viết được công thức tính mômen của ngẫu lực. 1.2. kĩ năng: - Vân dụng được khái niệm ngẫu lực để giải thích một số hiện tượng vật lý thường gặp trong đời sống và kĩ thuật. -Vận dụng được công thức tính mômen của ngẫu lực[r]
-Nhận xét về ý nghĩa trong 26.5 -Xét dấu và nêu ý nghĩa tương ứng của các đại lượng trong 26.5 HOẠT ĐỘNG 4 .PHÚT: GIAO NHIệm vụ về nhà HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GIÁO V[r]
-Viết được công thức tính cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi của lò xo - Phát biểu được Định luật bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động dưới tác dụng của lực đà[r]
Mở đầu A. YÊU CẦU: - Học sinh phải nắm được thế nào là chất điểm, hệ qui chiếu, thế nào là chuyển động tịnh tiến. B. LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Bài mới: Để nghiên cứu chuyển động cũng như xác định vị trí của vật là việc vô cùng khó khăn và phức tạp. Vì vậy để đơn 1. Đối tượng của cơ học: Cơ họ[r]
Phân phối chương trình môn Vật Lý THPT – Năm học 2011-2012 1 PHÂN PHỐI CHI TIẾT MÔN VẬT LÝ - LỚP10 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Cả năm: 37 tuần (70 tiết) Học kỳ 1: 19 tuần (36 tiết) - Học kỳ 2: 18 tuần (34tiết ) HỌC KỲ I Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (LT: 10tiết+TH: 2 tiết+[r]
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN Lấy ví dụ về các cách chống ẩm Nêu và phân tích về ảnh hưởng của không khí HOẠT ĐỘNG 4 ...PHÚT: Vận dụng.. - Nhận xét kết quả TRANG 3 HOẠT Đ[r]
Nếu chọn to = 0 0tv v at Trong công thức vt, vo, a có giá trị đại số, dấu của chúng tùy thuộc vào hệ tọa độ đã chọn. - Trong chuyển động thẳng đều đồ thị vận tốc là đường thẳng song song với trục Ot. - đồ thị hướng lên: chuyển động nhanh dần đều. - đồ thị hướng xuống: chuyể[r]
v: vận tốc (m/s) Trong chuyển động thẳng đều, độ lớn của vận tốc v không thay đổi 3. Vectơ vận tốc: vr Gốc: vị trí của vật Hướng (phương, chiều): trùng với hướng của chuyển động Độ lớn: mô tả tỉ số st theo tỉ lệ xích Vectơ vận tốc đặc trưng cho chuyển động về sự nh[r]
Vận tốc và gia tốc trong chuyển động tròn đều A. YÊU CẦU: - Học sinh nắm được đặc điểm của vận tốc trong chuyển động tròn đều. Biết xác định hướng và độ lớn của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều. - Hiểu được các công thức vận tốc góc, gia tốc hướng tâm, chu kỳ, tần số[r]
bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao đủ các dạng chương 1 động học chất điểm vật lý lớp 10. chuyển động đều, chuyển động thẳng biến đổi đều, rơi tự do, chuyển động tròn đều, công thức cộng vận tốc, chuyển động nhanh dần đều, chuyển động chậm dần đều
Các công th ức Vật Lý STT TÊN CÔNG THỨC CÔNG THỨC GIẢI THÍCH ĐẠI LƯỢNG1 ĐỊNH LUẬT ÔMI: Cường độ dòng điện (A)U: Hiệu điện thế (V)R: Điện trở (Ω)2 ĐOẠN MẠCH SONG SONGI=I1+I2U=U1=U2I: Cường độ dòng điện (A)U: Hiệu điện thế (V)R: Điện trở (Ω)3 ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾPI=I1 =I2U=U1+U2Rtđ=R1