cINDIRECT SPEECHI. Chuyển các câu sau sang câu gián tiếp:1.Ha said to Mai: “ Don’t touch the electric wires”…………………………………………………………………………………………………...2.“Please, don’t tell anyone the news,” Ha said to her sister.…………………………………………………………………………………………………...3.“Don’t drive so fast” Ha said to Minh.…………………………[r]
2. Lời nói gián tiếp (indirect/reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dung đúng những từ của người nói. Ex: Bill said that he didn’t like that party. II. Lời nói gián tiếp với động từ giới thiệu ở hiện tại
TRANG 1 CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP DIRECT AND REPORTED SPEECH - CÁCH CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP BỚC 1 : ĐÁNH DẤU CÁC TỪ CẦN THAY ĐỔI CHỈ ĐỔI PHẦN TRONG NGOẶC KÉP.. GỒM : ĐẠ[r]
Tổng hợp bài tập thực hành về các dạng câu gián tiếp và trực tiếp trong tiếng anh. indirected and directed speech in english bài tập câu gián tiếp mệnh lệnh. bài tập câu gián tiếp lớp 9 bài tập tiếng anh lớp 9 về câu gián tiếp, trực tiếp.
Reported speech bài tập tiếng anh câu trực tiếp gián tiếp là dạng bài tập cơ bản và xuất hiện hình như toàn bộ trong các đề thi kiểm tra , tót nghiệp, đại học , đây là dạng bài tập không khó , các em chỉ năm bắt ngữ pháp cơ bản là có thể làm tốt, chúc các em thi tốt.
DIRECT AND INDIRECT SPEECH/REPORTED SPEECH Lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp/câu t ường thuật a.Tense changesbiến đổi thì: Direct speech Indirect speech Simple tensehiện tại đơn Eg:[r]
Direct speech Reported speech Direct speech Reported speech Present simple tense this Present progressive tense these Future simple tense here can now may today must tomorrow past simple[r]
C THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN PAST SIMPLE DID/SAW/KNEW… CÓ THỂ ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN TRONG CÂU GIÁN TIẾP REPORTED SPEECH, HOẶC BẠN CŨNG CÓ THỂ ĐỔI SANG PAST PERFECT HAD DONE/HAD SEEN/HAD KNOWN… direct: To[r]
indirect speech/ Unlike direct speech where the words reported speech actually spoken are enclosed within inverted commas, indirect speech requires no inverted commas.. Direct: ‘I am exh[r]
indirect speech/ Unlike direct speech where the words reported speech actually spoken are enclosed within inverted commas, indirect speech requires no inverted commas.. Direct: ‘I am exh[r]
Trong văn viết chng ta dùng dạng này để diễn tả lối tường thuật trực tiếp direct speech B Khi chng ta dùng reported speech, động từ chính của câu thường ở quá khứ 'Tom said that...' TRAN[r]
-Nếu _ĐỘNG TỪ THƯỜNG THUẬT_ reporting verb của câu ở _THÌQUÁ KHỨTHÌ PHẢI LÙI ĐỘNG TỪ CHÍNHVỀMỘT BẬC_ khi chuyển từ lời nĩi trực tiếp direct speech sang lời nĩi gián tiếp indirect / repor[r]
_ Lặp lại động từ giới thiệu SAY hoặc chuyển sang TELL, nếu SAY có thể bổ túc từ gián tiếp ( dạng SAY TO + Object ) _ Dùng liên từ THAT thay cho dấu hai chấm, sau đó bỏ dấu ngoặc kép _ Chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu , nếu cần thiết tùy theo nghĩa của câu
REPORTED SPEECH (Câu tường thuật) Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp. a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ. Ex: She says: “I am a teacher.” She[r]
_THAY ĐỔI THÌ CỦA ĐỘNG TỪ._ _TRỰC TIẾP DIRECT SPEECH_ _GIÁN TIẾP REPORTED _ _SPEECH_ HTĐ is/are/ am QKĐ was/were HTTD is/are/am + V- ing QKTDwas/were + V- ing TLĐ Will TL trong QK W[r]
* UNIT 4 1/ Modal verbs with If 2/ Direct and reported speech: - here and now words in reported speech - reported questions * EXERCISES: II. Put into indirect speech 1/ He said to me, “I can’t do this test.” ………………………………………………………………