MgCl2, H2SO4. ðợc dùng thêm một trong các thuốc thử sau: quỳ tím, Cu, Zn, dung dịch NH3, HCl, NaOH, BaCl 2 , AgNO 3 , Pb(NO 3 ) 2 . Bài 82: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4 kim loại Al, Zn, Fe, Cụ Bài 83: Từ hỗn hợp hai kim loại hãy tách riêng ñể[r]
KIẾN THỨC: _ - HS biết được các tính chất hoá học của bazơ - Biết các muối có thể biến đổi tạo ra chất mới - Biết các tính chất hoá học của muối - Biết được các hợp chất vô cơ có thể chu[r]
Kế hoạch môn hoá học 9. I. Mục tiêu ch ơng trình hoá 9. 1. Về kiến thức. - Biết đợc tính chất chung của mỗi chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối và đơn chất kim loại, phi kim. Biết tính chất ứng dụng, điều chế những hợp chất vô cơ cụ thể: CaO, SO 2 , HCl, H 2 SO 4 ,[r]
3. Tiếp tục nghiên cứu về tính chất vật lý hoá học của phi kim và một số phi kim điển hình. 4. Kết thúc quá trình nghiên cứu về hựop chất vô cơ và đơn chất là sự tìm hiểu về hệ thống tuần hoàn. Việc nghiên cứu hệ thống tuần hoàn cho thấy mối liên quan giũa cấu tạo nguyên tử và tính c[r]
Bài 33: Cho 3 bình mất nhãn là A gồm KHCO3 và K2CO3. B gồm KHCO3 và K2SO4. C gồm K2CO3 và K2SO4. Chỉ dùng BaCl2 và dung dịch HCl hãy nêu cách nhận biết mỗi dung dịch mất nhãn trên. Bài 34: Bằng phương pháp nào có thể nhận ra các chất rắn sau ñây Na2CO3, MgCO3, BaCO3. Bài[r]
SKKN phương pháp giải các dạng bài tập cơ bản tìm công thức hoá học hợp chất vô cơ SKKN phương pháp giải các dạng bài tập cơ bản tìm công thức hoá học hợp chất vô cơ SKKN phương pháp giải các dạng bài tập cơ bản tìm công thức hoá học hợp chất vô cơ SKKN phương pháp giải các dạng bài tập cơ bản tìm c[r]
- Học sinh biết H2SO4 đặc có những tính chất riêng : Tính oxi hoá (Tác dụng với những kim loại kém hoạt động ), tính háo nớc. Dẫn ra đợc những phơng trình hoá học cho tính chất này. - Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất và đời sống. - Sử dụng an toàn axit này trong khi[r]
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - - Dùng H2SO4 nhận biết được BaCl2. Bài 5: Cho các dung dịch : KNO3, HCl, NaOH, AgNO3, HNO3 loãng, CuSO4. Có thể dùng các kim loại nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ?
Nhận biết một số chất vô cơ. Nhận biết một số chất vô cơ. Nhận biết một số chất vô cơ. Nhận biết một số chất vô cơ. Nhận biết một số chất vô cơ. Nhận biết một số chất vô cơ. Nhận biết một số chất vô cơ. Nhận biết một số chất vô cơ.
- Nghiên cưú tính chất riêng của các hợp chất như : CaO , Ca(OH) 2 , SO 2 ,NaOH , H 2 SO 4 Nêu được quá trình sản xuất vôi , a xít H 2 SO 4 ,sản xuất NaOH trong công nghiệp -Giới thiệu một số phân bón hoá học : đạm ,lân ,kali , phân bón tổng hợp
Cu(OH) 2 Đồng (II) hiđroxit Al(OH) 3 Nhôm hiđrôxit 3.Vào bài m ới Chúng ta đã làm quen với một hợp chất vô cơ có tên là oxít. Trong các hợp chất vô cơ còn có các loại hợp chất khác: Axít, bazơ, muối.Chúng là những chất như thế nào?, có công thức hoá h[r]
SO SÁNH HỢP CHẤT VÔ CƠ VÀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VỀ: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ, ĐẶC ĐIỂM_ _liên kết hoá học trong phân tử._ _GIẢI: _Khác với hợp chất vô cơ, thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phả[r]
Bài tập 5: Không dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học: Na 2 CO 3 ,HCl, BaCl 2. - Chia nhỏ và đánh số thứ tự tương ứng[r]
Khoá luận tốt nghiệp ngành công nghệ hoá học đề tài Xây dựng quy trình phân tích asen trong rau xanh bằng phương pháp HG AAS Khoá luận tốt nghiệp ngành công nghệ hoá học đề tài Xây dựng quy trình phân tích asen trong rau xanh bằng phương pháp HG AAS Khoá luận tốt nghiệp ngành công nghệ hoá học đề tà[r]
XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC: Phương pháp sinh học được ứng dụng để xử lý các hợp chất hữu cơ hòa tan có trong nước thải và một số hợp chất vô cơ như H2S, sunfit, nitơ,…dựa [r]
2. Định lượng nitơ Nung m A g chất hữu cơ A trong dịng khí CO 2 : Hấp thụ hết khí sinh ra bằng dung dịch KOH, đo thể tích khí N 2 cịn lại. Khối lượng N 2 được xác định thơng qua thể tích N 2 :
+ Bước 3: Dựa vào bảng tổng kết hiện tượng để rút ra nhận xét, kết luận đã nhận được hoá chất nào có kèm theo các phương trình phản ứng minh hoạ BÀI TẬP VẬN DỤNG BÀI 1: Bằng phương pháp [r]