2 2 3 8 0 x mx m x 1 2 x 2 2 0 a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m . Với giá trị nào của m thì hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 2 2 2
Lớp 8/.... ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ Và Tên:……………………… Môn : Hình học 8 A -. Trắc nghiệm: 4 điểm I - Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2đ) 1. Tổng các góc của một tứ giác bằng A. 180 0 ;[r]
- Thường xuyên kiểm tra học sinh, đặc biệt là học sinh yếu kém để tìm ra chổ hỏng kiến thức, kỹ năng cơ bản ở học sinh để có biện pháp bổ sung hợp lý. 2. ĐỐI VỚI HỌC SINH: a- Đối với học sinh khá giỏi: - Cần phải xây dựng phương pháp tự học, tự nghiên cứu các chuyên đề tự chọn nhằm kh[r]
Câu 17: Tìm các giá trị của số thực k sao cho phương trình 4 sinx + 2 1 + sinx - k = 0 có nghiệm? A. 5/4 ≤ k ≤ 8 B. k < 5/ 8 C. m ≤ 8 D. k < 5/ 8 hoặc k > 8 Câu 18: Tìm các giá trị m sao cho phương trình 2 2
Substituting 7 into 8 yields the following 𝑦𝑅𝐹𝑡 = Re [𝐿−1 ∑ 𝑙=0 𝛼𝑙𝑡𝑥𝑡−𝜏𝑙𝑡𝑒𝑗2𝜋𝑓𝑐𝑡−𝜏𝑙𝑡 ] +𝑤𝑡 = Re [𝐿−1 ∑ 𝑙=0 𝛼𝑙𝑡𝑥𝑡−𝜏𝑙𝑡 𝑒𝑗2𝜋𝑓𝑐𝑡 ] +𝑤𝑡 = Re[ 𝑦𝑡𝑒𝑗2𝜋𝑓𝑐𝑡] +𝑤𝑡 As a result, the received baseban[r]
SnagIt – Những thủ thuật đáng giá Hiện nay, các công cụ chụp ảnh màn hình làm việc ngày càng xuất hiện nhiều hơn. Và nếu nói công cụ nào chụp hình tốt nhất thì có lẽ không khó gì nhận được câu trả lời đó là SnagIt. SnagIt là công cụ chụp hình có khả năng tùy biến cao cho p[r]
1. A. visit B. resort C. museum D. restaurant 2. A. seat B. great C. please D. beach 3. A. helped B. wanted C. sounded D. suggested 4. A. hotel B. photo C. move D. pagoda 5. A. city B. center C. country D. cigarette 6. A. mind B. climb C. exciting D. destination 7. A. sugar B. sorry C. seasid[r]
, biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 4 C n 3 1 2 C n 2 A n 3 . b. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d 1 : x y 2 0 và
Le Hong Phong Secondary School TRANG 2 LESSON PLAN 8 20’ 8’ 2’ WHILE – READING : Ss read the text and chek their prediction Answer key : a.F b.F c.F d.T c.T ANSWER : a It is different [r]
4-pair plenum data cable 1000' reel 10G-A6TP- XX 02 O r d e r i n g I n f o r m a t i o n 8 63.4 55.5 62.4 53.5 57.4 49.7 55.9 46.7 40.0 10 59.6 53.4 58.5 51.4 55.4 47.8 54.0 44.8 40.0 16 58.8 48.8 56.3 46.8 52.2 43.7 50.6 40.7 38.0 20 53.4 46.5 52.7 44.5 50.8 41.8 49.0 38.8 37.0 25[r]
Figure 13-21 Review rogues from the Monitor page 254 Exam Preparation Tasks Review All the Key Concepts Review the most important topics from this chapter, noted with the Key Topics icon in the outer margin of the page. Table 13-2 lists a reference of these key topics[r]
Gọi φ là góc giữa hai vectơ a và b , với a và b khác 0 , khi đó cosφ bằng
A. . . a b a b . B. . . a b a b . C. . . a b a b − . D. . a b a b + . Câu 2. Gọi φ là góc giữa hai vectơ a = (1;2;0) và b = − (2;0; 1) , khi đó cosφ bằng A. 0. B. 2 5 . C. 2 5 . D[r]
CN: (8P)-10-methoxy-l,6-dimethylergoline-8-methanol 5-bromo-3-pyridinecarboxylate (ester) tartrate RN: 3 2 2 2 2 - 7 5 - 6 MF: C,H,,BrN303. xC4H,0, MW: u n s p e c i f i e d E I N E C S : 2 5 0 - 9 6 4 - 3 methyl ly[r]
T S p e c T y p i c a l S p e c T y p i c a l S p e c T y p i c a l S p e c 1 9 4 . 4 7 4 . 3 8 7 . 5 7 2 . 3 9 3 . 1 6 7 . 8 8 7 . 4 6 4 . 8 4 8 6 . 4 6 5 . 3 7 8 . 9 6 3 . 3 8 3 . 6 5 5 . 8 7 6 . 2 5 2 . 8 8[r]
T S p e c T y p i c a l S p e c T y p i c a l S p e c T y p i c a l S p e c 1 9 5 . 2 7 4 . 3 8 9 . 0 7 2 . 3 9 1 . 5 6 7 . 8 8 4 . 4 6 4 . 8 4 8 6 . 1 6 5 . 3 8 0 . 5 6 3 . 3 8 1 . 6 5 5 . 8 7 3 . 8 5 [r]
T S p e c T y p i c a l S p e c T y p i c a l S p e c T y p i c a l S p e c 1 9 4 . 4 7 4 . 3 8 7 . 5 7 2 . 3 9 3 . 1 6 7 . 8 8 7 . 4 6 4 . 8 4 8 6 . 4 6 5 . 3 7 8 . 9 6 3 . 3 8 3 . 6 5 5 . 8 7 6 . 2 5 2 . 8 8[r]