đ nh tuy n khác nhau. EIGRP có administrative distance là 90 trong khi RIP làị ế 120. Đi u đó ch ng t EIGRP tin c y h n RIP. ề ứ ỏ ậ ơ H×nh 3.5. C¸c gi¸ trÞ mÆc ®Þnh administrative distances c¸ c c¸ c giao thøc ®Þnh tuyÕn kh¸c nhauc. Redistributing t Classless vào Classful Protocols ừS suy xét th n[r]
i. GI I THI U CHUNG V ROUTERỚ Ệ Ề1.1. NHI M VỆ Ụ1.2. PHÂN LO IẠii. C U T O ROUTER VÀ CÁC K T N IẤ Ạ Ế Ố1.1. CÁC THÀNH PH N BÊN TRONG ROUTERẦ1.2. CÁC LO I K T N I BÊN NGOÀI C A ROUTERẠ Ế Ố Ủiii. THU T TOÁN TÌM Đ NG ĐI C A GÓI TIN Ậ ƯỜ Ủ1.1. Đ NH TUY N TĨNHỊ Ế1.2. Đ NH TUY N Đ NGỊ Ế Ộ1.2.1. Gia[r]
Trình bày về vấn đề quản lý tuyển sinh đại học cao đẳng Bạn nào cần thì có cái này, rất hay H thông qu n lý tuy n sinh đ i h c đ c mô t nh sau: sau khi k t ệ ả ể ạ ọ ượ ả ư ế thúc m t kì tuy n sinh các thông tin s đ c nh p và l u đ y đ vào CSDL ộ ể ẽ ượ ậ ư ầ ủ nh m m c đích qu n lý k t qu làm bài c[r]
Đ c tr ngặ ư : là ch ng ch xác nh n quy n s h u trong công ty cho phép ng i n mứ ỉ ậ ề ở ữ ườ ắ gi nó đ c h ng nh ng quy n l i thông th ng trong công tyữ ượ ưở ữ ề ợ ườ C phi u đ c phát hành b i công ty c ph n, nó là ph ng ti n đ hình thành v nổ ế ượ ở ổ ầ ươ ệ ể ố ch s h u ban đ u và huy đ n[r]
nh ng suy nghĩ là đi u đó s d n đ n kh ữ ề ẽ ẫ ế ảnăng sinh l i. Vi c quy t đ nh m c tiêu, dù là ờ ệ ế ị ụđánh b i đ i th c nh tranh hay làm gi m th ạ ố ủ ạ ả ịph n c a ng i đó, có tác đ ng qua l i v i v n ầ ủ ườ ộ ạ ớ ấđ ai là đ i th c nh tranh. ề ố ủ ạ M t ng i ti n côn[r]
I ROR ủi ro c ần được đá nh giá d ựa trên các thông s ốnh ưxác su ất v ềh ậu qu ảtiêu c ực s ẽx ảy ra, s ựnghiêm tr ọng c ủa nh ững h ậu qu ảấy , tính nguy c ấp c ủa hoàn c ảnh, s ựliên quan gi ữa các s ốli ệuth ống kê, hay quá trình phân tích đã được th ực hi ện bài b ản và đầy đủ. Sa[r]
4. Gi s , cu i kỳ, s d và s phát sinh c a các tài kho n trong kỳ đ c vàoả ử ố ố ư ố ủ ả ượ s cái. Khi l p b ng cân đ i k toán, k toán s căn c vào:ổ ậ ả ố ế ế ẽ ứa. S d t tài kho n lo i 1 đ n lo i 4 trên s cáiố ư ừ ả ạ ế ạ ổb. S phát sinh[r]
Câu 12. H ng m c nào sau đây không đ c tính vào ngu n v n huy đ ngạ ụ ựơ ồ ố ộ c a Ngân hàngủ1. B o lãnh tín d ngả ụ2. Ti n g i có kì h nề ử ạ3. H p đ ng mua l iợ ồ ạ4. Phát hành trái phi uếCâu 13. Trên trung tâm giao d ch ch ng khoán Hà N i, giá tham chi uị ứ ộ ế đ c xác đ nh b ngượ ị[r]
Đ n v báo cáo:……………….... ơ ị M u s B 01 – DN ẫ ố Đ a ch :…………………………. ị ỉ (Ban hành theo QĐ s 152006QĐ ố BTC Ngày 20032006 c a B tr ng ủ ộ ưở BTC) B NG CÂN Đ I K TOÁN Ả Ố Ế T i ngày ... tháng ... năm ...(1) ạ Đ n v tính:............. ơ ị TÀI S N Ả Mã số Thuy t ế minh Số cu i ố năm (3) Số đ u ầ năm[r]
1. NH NG QUY T C CHUNG TRONG CH NG MINH B T Đ NG TH C S Ữ Ắ Ứ Ấ Ẳ Ứ Ử D NG B T Đ NG TH C CÔ SI Ụ Ấ Ẳ Ứ Quy t c song hành ắ : h u h t các BĐT đ u có tính đ i x ng do đó vi c s d ng các ch ng minh m t cách ầ ế ề ố ứ ệ ử ụ ứ ộ song hành, tu n t s giúp ta hình dung ra đ c k t qu nhanh chóng và đ nh h ng[r]
Chương 1- Đ ẶT V ẤN Đ Ề, N ỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU.......1-4 1.1. Đ ặt v ấn đ ề................................................................................................................. 1 1.2. Mục tiêu c ủa đ ề tài..................................................................[r]
Câu 1 (2.0 đi m) ể1) Tính giá tr bi u th c A = ị ể ứ 20 45 3 18 72 − + +2) Rút g n bi u th c P = ọ ể ứ 1 1 x x x xx 1 x 1 ÷ ÷ ÷ ÷ + −+ −+ −( x 0, x 1) ≥ ≠Câu 2 (2.0 đi m) ể Gi i các ph ng trình sau: ả ươ1) 2x 8 =2) x 1 4x 4 9x 9 16x 16 2 12− + − + − − − =Câu 3 (2.0 đi m) ể Cho hàm số[r]
Chú thích: - Thang o Likert: 1: Hoàn toàn hài lòng, 2: Hài lòng, 3:Không có ý ki n, 4: Không hài lòng, 5:Hoàn toàn không hài lòng. - ***: <=0,01; **: <=0,05; ns: non significant: không có ý ngh a th ng kê. Qua số liệu bảng 3 cho thấy, kết quả kiểm định về giá trị trung bình mức[r]
Bi u/Form : 10 PNTểT L B I TH NG THEO NGHI P V C A TOÀN TH TR NGỶ Ệ Ồ ƯỜ Ệ Ụ Ủ Ị ƯỜLOSS RATIO BY LINE OF INSURANCEĐ n v / Unit : 1 000 000 VNĐ)ơ ịTTNghi p v b o hi mệ ụ ả ểLines of InsuranceB o hi m g cả ể ố Nh n tái b o hi m ngoài n cậ ả ể ướ PhíDirect premiumB iồ th ngư[r]
Đ ÔNG Y CHO R Ằ NG HOA THIÊN LÝ CÓ V Ị NG Ọ T TÍNH BÌNH, GI Ả I NHI Ệ T, CH Ố NG RÔM S Ả Y, LÀ M Ộ T V Ị THU Ố C AN TH Ầ N, LÀM NG Ủ NGON GI Ấ C Người ta đã phân tích thành phần dinh dưỡ[r]
TRANG 1 NEXT NỘI DUNG BACK KHOA ĐIỆN BỘ MÔN THIẾT BỊ ĐIỆN BÀI GI Ả NG MÁY ĐIỆ N NGUY Ễ N TH Ị THU HƯỜ NG TRANG 2 NEXT NỘI DUNG BACK KHOA ĐIỆN BỘ MÔN THIẾT BỊ ĐIỆN BÀI GI Ả NG MÁY ĐIỆ N P[r]
Người dân và hoạt động sản xuất của người dân ở đồngbằng duyên hải miền Trung.1. Dân cư tập trung khá đông đúc Hoạt động 1 :Cho hs quan sát bản đồ dân cư việt nam , nhạn xét xemdân cư ở dải đồng bằng duyên hải miền Trung như thế nào?Xem hình 1-2, trả lời câu hỏi sgk2. Hoạt động sản xuất của người dâ[r]
1/ S trao i khí c a th c v t trong quá ự đổ ủ ự ậtrình quang h p và hô h pợ ấ a/. Không khí g m có nh ng thành ph n ồ ữ ầnào ? b /. Kể tên những khí quan trọng đối với đời sống của thực vật ?Ô-xi Ni-tơ Các-bô-nícBụi Hơi nước Vi khuẩn Ô - xi Các -bô - níc
BÀI 11:THÊM HÌNH ẢNH BÀI 11:THÊM HÌNH ẢNH VÀO TRANG CHIẾUVÀO TRANG CHIẾU 1.Hình nh và các đ i t ng khác ả ố ượtrên trang chi uếHình ảnh là dạng thông tin trực quan và dễ gây ấn tượng nhất.Hình ảnh thường được dùng để minh họa nội dung dạng văn bản, làm cho nội dung văn bả[r]