/m= /M=D=[- / ; / ]• Quy ước: Ta quy ước rằng khi nói GTLN hay GTNN của hàm số f mà không nói "trên tập D" thì ta hiểuđó là GTLN hay GTNN trên TẬP XÁC ĐỊNH của nó.• Đối với GTLN và GTNN đối với hàm nhiều biến cũng có định nghĩa tương tự.II) CÁC PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG DÙNG ĐỂ TÌM GTLN & GT[r]
+−+−=−− Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) 71ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH ******** Cơ sở để giải quyết vấn đề này là dùng đạo hàm để xét tính đơn điệu của hàm số[r]
đồng biến trên 0;2 và 0 , 0;2f x f x hay sin t n 2 , 0;2x a x x x (đpcm). Ví dụ 7: Chứng minh rằng 1. sin , 0;2x x x 32. sin , (0; )3! 2xx x x 2 43. cos 1 , (0; )2 24 2x xx x 3sin4. cos , (0; )2xx xx G[r]
≤III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số Bài 1. Cho hàm số( )22 3f x mx mx= + −a. Tìm m để phương trình ƒ(x) = 0 có nghiệm x∈[1; 2]b. Tìm m để bất phương trình ƒ(x) ≤ 0 nghiệm đúng ∀x∈[1; 4]c. Tìm m để bất phương trình ƒ(x) ≥ 0 có nghiệm x∈[ ]1;3−Giải: a. Biến đổi phương trình ƒ([r]
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Trần Phương Phương pháp hàm số Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔
. Đẳng thức xảy ra 1a b c⇔ = = =.7Chương I. Hàm số – Trần PhươngBài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984): Cho , , 01a b ca b c≥+ + =. Chứng minh rằng: 7227ab bc ca abc+ + − ≤.Giải: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 1 1 2 1 1 2a b c a bc a a a bc a a a u f u+ + − = − + − = − + − = Đồ thị ( ) ( ) ( )1[r]
Bài 1. Phương pháp hàm sốCHƯƠNG I. HÀM SỐBÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ( )1 2,x x a b∀ < ∈ ta có ( ) ( )1 2f x f x<2. y = f (x) nghịch biến / (a, b)[r]
Min ; Maxx a bx a bf x f b f x f a∈∈= =• Hàm bậc nhất ( )f x x= α + β trên đoạn [ ];a b đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏnhất tại các đầu mút a; b1 b j j jx x x− ε + εi i ix x x− ε + εaxChương I. Hàm số – Trần PhươngII. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1. Ngh[r]
g t nghịch biến trên [)0;+∞ suy ra ycbt ⇔ ( ) ( )00 1tMax g t g m≥= = ≤Bài 4. Tìm m để phương trình: ( )12 5 4x x x m x x+ + = − + − có nghiệm.3Chương I. Hàm số – Trần PhươngGiải: Điều kiện 0 4x≤ ≤. Biến đổi PT ( )125 4x x xf x mx x
ỆU CỦA HÀM SỐĐể xét chiều biến thiên của hàm số y = f(x), ta thực hiện các bước như sau:– Tìm tập xác định của hàm số.– Tính y. Tìm các điểm( 1,2, , )ix i nmà tại đó y = 0 hoặc y không tồn tại(gọi là các điểm tới hạn của hàm sô)– Sắp xếp các điểmix theo thứ tự tăng dần và lập bảng[r]
Khai thác tính đơn điệu của hàm số giải pt hpt của CT lớp 10Khai thác tính đơn điệu của hàm số giải pt hpt của CT lớp 10Khai thác tính đơn điệu của hàm số giải pt hpt của CT lớp 10Khai thác tính đơn điệu của hàm số giải pt hpt của CT lớp 10Khai thác tính đơn điệu của hàm số giải pt hpt của CT l[r]
Vấn đề 4: Ứng dụng tính đơn điệu để giải bất phương trìnhGiải bất phương trình 3 22 3 6 16 2 3 4x x x x+ + + < + −Lời giảiĐiều kiện xác định của bất phương trình là 2 4x− ≤ ≤Bất phương trình được viết lại thành 3 22 3 6 16 4 2 3 (2)x x x x+ + + − − <Nhận thấy x = - 2 là nghiệm c[r]
Nếu f (x) Chú ý: Nếu f'(x) ≥ 0. ¥ x € K (hoặc f’(x) ≤ 0, V x € K) và f’(x) = 0 chi tại một số hữii hạn điểm thuộc Kthì hàm số f tăng (hoặc giảm) trên K>>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín,nổi tiếng đế[r]
Bài 1. Phương pháp hàm sốCHƯƠNG I. HÀM SỐBÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ( )1 2,x x a b∀ < ∈ ta có ( ) ( )1 2f x f x<2. y = f (x) nghịch biến / (a, b)[r]
Phần II. Tính đơn điệu của hàm số Bài 11. 2/Cho hàm số có đồ thị là ( Cm); m là tham số. Tìm m để hàm số đồng biến trên R Bài 12. Định m để hàm số đồng biến trong khoảng Bài 13. Định m để hàm số nghịch biến trong khoảng Bài 14. Định m để hàm số luôn l[r]
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . 5 Chương 1 ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Bài 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 1.1 TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa : Giả sử Klà một khoảng , một đoạn hoặc một nửa khoảng . Hàm số f xác định trên Kđược gọi là • Đồng biến[r]
Bài tập tương tự : 1. Tìm tất cả các tham số m để hàm số 3 2 23 1y x m x x m= − + + − nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1?. 2. Tìm tất cả các tham số m để hàm số 3 2 23 5y x m x mx m= − + + + + đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 3?. Ví dụ 5: Tìm m để hàm số cosy x m x= +
−. Phân tích: - Nhận dạng, thuộc dạng xét tính đơn điệu, như vậy cần tính y’ và xét dấu y’ - Đây là hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất, đạo hàm của nó có dấu không phụ thuộc vào x, tức là ' 0,y x D> ∀ ∈ hoặc ' 0,y x D< ∀ ∈, như vậy với điều kiện đầu tiên “hàm nghịch biến” ta c[r]