TRANG 1 LIÊN KẾT HÓA HỌC CHƯƠNG 3 BÀI 12: LIÊN KẾT ION - TINH THỂ ION I.SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION II.SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION TRANG 2 I.SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, VÀ ANION 1.. SỰ[r]
GIẢI THÍCH TÍNH DẪN ĐIỆN CỦA DD CHẤT ĐIỆN LI : * XÉT DUNG DỊCH NACL LIÊN KẾT HOÁ HỌC TRONG PHÂN TỬ LÀ LIÊN KẾT ION CÁC ION NA+ VÀ CL- NẰM TRÊN BỀ MẶT TINH THỂ DO DAO ĐỘNG VÀ DO TƯƠNG TÁC[r]
a Các nguyên tử kim loại có 1, hoặc 2, hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng nên khi đi vào liên kết nó có xu hướng nhường hết số electron lớp ngoài cùng để cho lớp sát cùng trở thành bão hòa[r]
C. Các tinh thể hình lập phương.Các ion Na + và Cl - được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh của hình lập phương,mỗi ion đựơc bao quanh bởi 6 ion trái dấu. D. Các tinh thể hình lập phương :Các ion Na + và Cl - được phân bố đều đặn thành từng phân tử riêng r[r]
ION – LIÊN KẾT ION 2 LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ 7 TINH THỂ 10 XEN PHỦ OBITAN NGUYÊN TỬ 14 ĐỘ ÂM ĐIỆN VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC 15 HÓA TRỊ SỐ OXI HÓA 16 LUYỆN TẬP 19 Cho các chất sau: HCl, NaCl, N2, KCl, MgCl2 hãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ phân cực liên kết, giải thích (không dựa vào độ[r]
LIÊN KẾT KIM LOẠI Là liên kết hóa học hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại nằm ở các nút mạng tinh thể và các electron tự do di chuyển trong toàn bộ mạng lưới tinh th[r]
Kho ả ng cách Ag−X co rút ở m ứ c độ t ă ng d ầ n cho t ớ i khi c ấ u trúc chuy ể n đổ i t ạ i AgI (v ớ i R Ag : R X = 0,51) t ừ s ố ph ố i trí 6 sang s ố ph ố i trí 4. Kho ả ng cách khác th ườ ng c ủ a c ấ u trúc cho phép k ế t lu ậ n v ề s ự bi ế n d ạ ng (do hi ệ n t ượ ng phân c ự[r]
IA GV chuẩn bị phiếu học tập. IB Phiếu học tập IC Nội dung 1. Viết cấu hình electron của Na , Cl, H. Biểu diễn sự hình thành các ion Na + , Cl – , H +. Giải thích sự hình thành phân tử NaCl. Sự hình thành phân tử NaCl dựa trên quy tắc nào và trình bày khái niệm liên kết ion[r]
Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 3: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử cung cấp cho người học các kiến thức: Những khái niệm cơ bản ii. liên kết cộng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết Van Der Waals, liên kết hydro. Mời các bạn cùng tham khảo.
MẠNG TINH THỂ ION: XÉT TINH THỂ NACL: XÉT TINH THỂ NACL: - CẤU TRÚC LẬP PHƯƠNG - CẤU TRÚC LẬP PHƯƠNG - NA - NA++, CL, CL-- PHÂN BỐ LUÂN PHÂN BỐ LUÂN PHIÊN TRÊN CÁC NÚT MẠNG PHIÊN TRÊN CÁ[r]
Mỗi nguyên tử đĩ nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau BT 2: LIÊN KẾT HỐ HỌC TRONG NACL ĐƯỢC HÌNH THÀNH LÀ B.. Mỗi nguyên tử Na và Cl gĩp chung 1 electron A.[r]
d) Đặc điểm của liên kết Ion: - Kim loại nhường e, Phi kim nhận e. Số e nhường(nhận) = Hoá trị của ntố - Liên kết giữa các nguyên tử có tính chất hoá học khác nhau nhiều (thường là liên kết hình thành giữa Kim loại và Phi kim). ∆ χ ≥ 1 , 7
e) Cách biểu diễn liên kết ion Thí dụ: Na 2 O: 2Na + O 2- ; MgCl 2 : Mg 2+ 2Cl - g) Hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất ion. Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion gọi là điện hóa trị và bằng điện tích của ion đó.
nhường đi e nhường đi e ion dương ion dương cationcation CÂU 1: ĐIỀN TỪ THICH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG SAU: b.Trong phản ứng hố học để đạt cấu b.Trong phản ứng hố học để đạt cấu hình e bền vững[r]
GIẢI THÍCH TÍNH DẪN ĐIỆN CỦA DD CHẤT ĐIỆN LI : * XÉT DUNG DỊCH NACL LIÊN KẾT HOÁ HỌC TRONG PHÂN TỬ LÀ LIÊN KẾT ION CÁC ION NA+ VÀ CL- NẰM TRÊN BỀ MẶT TINH THỂ DO DAO ĐỘNG VÀ DO TƯƠNG TÁC[r]
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 Sơ đồ tạo thành liên kết ion: Na + Cl → Na + + Cl – • Hai ion tạo thành mang điện tích trái dấu hút nhau bằng lực
GIẢI THÍCH TÍNH DẪN ĐIỆN CỦA DD CHẤT ĐIỆN LI : * XÉT DUNG DỊCH NACL LIÊN KẾT HOÁ HỌC TRONG PHÂN TỬ LÀ LIÊN KẾT ION CÁC ION NA+ VÀ CL- NẰM TRÊN BỀ MẶT TINH THỂ DO DAO ĐỘNG VÀ DO TƯƠNG TÁC[r]
CHUẨN BỊ - Giáo án điện tử - Movie thí nghiệm natri cháy trong khí Clo - Mô hình tinh thể NaCl - Mô hình nguyên tử, ion một số nguyên tố và quá trình cho nhận electron - Thí nghiệm hoà t[r]