1 LỜI NÓI ĐẦU Khi biên soạn tài liệu “Đại số sơ cấp” chúng tôi đã cố gắng đưa nhiều ví dụ về thực hành giải toán nhằm giúp sinh viên có điều kiện rèn kỹ năng thực hành khi học lý thuyết. Tuy nhiên, qua thực tế giảng dạy, chúng tôi thấy rằng khi giải các bài tập trong sác[r]
xxy S 6, =+=+3581523322yxxyyx VI. Một số hệ ph ơng trình khác. *) Cách giải: Để giải hệ phơng trình không mẫu mực ta thờng áp dụng một số pp :+ Phân tích thành tích có vế phải bằng 0.+ Đổi biến (đặt ẩn phụ)+ Đánh giá : BĐT hoặc dùng hàm số.TNG HP CC QUA CC Kè THI Trang 4LUYỆN THI ĐẠI HỌC _ĐẠI SỐ[r]
Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc nghiệm đại số lớp 7Bài tập trắc[r]
Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích lớp 11 ĐHQG Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích lớp 11 ĐHQG Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích lớp 11 ĐHQG Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích lớp 11 ĐHQG Phương pháp giải bài tập[r]
Lưu Phi Hoàng Bài Tập Ôn Chương III Đại Số Và Giải Tích 11BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IIII) QUY NẠP TOÁN HỌC1) Chứng minh rằng : (3 1)2 5 8 (3 1) ( *)2n nn n N++ + + + − = ∀ ∈2) CMR:( ) ( 0, 0, *)2 2n nna b a ba b n N+ +≥ ∀ ∈3) CMR: 1(3 3)3 9 27 3 ( *)2nnn N+−[r]
Hướng dẫn giải bài tập đại số giải tích 11 chương trình chuẩn Hướng dẫn giải bài tập đại số giải tích 11 chương trình chuẩn Hướng dẫn giải bài tập đại số giải tích 11 chương trình chuẩn Hướng dẫn giải bài tập đại số giải tích 11 chương trình chuẩn Hướng dẫn giải bài tập đại số giải tích 11 chươ[r]
450 Bài tập trắc nghiệm đại số lượng giác 450 Bài tập trắc nghiệm đại số lượng giác ĐHQG 450 Bài tập trắc nghiệm đại số lượng giác ĐHQG 450 Bài tập trắc nghiệm đại số lượng giác ĐHQG 450 Bài tập trắc nghiệm đại số lượng giác ĐHQG 450 Bài tập trắc nghiệm đại số lượng giác ĐHQG 450 Bài tập trắc[r]
Sử dụng phương pháp giải tích trong giải các bài toán đại số sơ cấp (Khóa luận tốt nghiệp)Sử dụng phương pháp giải tích trong giải các bài toán đại số sơ cấp (Khóa luận tốt nghiệp)Sử dụng phương pháp giải tích trong giải các bài toán đại số sơ cấp (Khóa luận tốt nghiệp)Sử dụng phương pháp giải tích[r]
Đại học HuếTrường Đại học Sư phạmKhoa ToánĐỀ THI KẾT THỨC HỌC PHẦNMôn thi: Đại số sơ cấp. Đề số 1.Dành cho học sinh lớp Toán 3A, 3B.Học kì I - năm học 2002-2003Thời gian làm bài: 120 phút.Câu I. Cho phương trình√x + 1 +√9 − x =−x2+ 8x + m (1)1) Giải phương[r]
Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11Phươ[r]
Bài tập trắc nghiệm đại số 11 chương 2Bài tập trắc nghiệm đại số 11 chương 2Bài tập trắc nghiệm đại số 11 chương 2Bài tập trắc nghiệm đại số 11 chương 2Bài tập trắc nghiệm đại số 11 chương 2Bài tập trắc nghiệm đại số 11 chương 2Bài tập trắc nghiệm đại số 11 chương 2Bài tập trắc nghiệm đại số 11 chươ[r]
450 bài tập trắc nghiệm đại số Lượng giác (có lời giải và đáp án): Phần 2450 bài tập trắc nghiệm đại số Lượng giác (có lời giải và đáp án): Phần 2450 bài tập trắc nghiệm đại số Lượng giác (có lời giải và đáp án): Phần 2450 bài tập trắc nghiệm đại số Lượng giác (có lời giải và đáp án): Phần 2450[r]
450 bài tập trắc nghiệm đại số Lượng giác (có lời giải và đáp án): Phần 1450 bài tập trắc nghiệm đại số Lượng giác (có lời giải và đáp án): Phần 1450 bài tập trắc nghiệm đại số Lượng giác (có lời giải và đáp án): Phần 1450 bài tập trắc nghiệm đại số Lượng giác (có lời giải và đáp án): Phần 1450[r]
Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâng cao. Bài tập đại số 10 nâ[r]
Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8Bài tập đại số lớp 8[r]
Bài tập Đại số 9 Chương 1 Bài tập lẻ tẻ, không chia chuyên đề Tập hợp một số bài toán của tác giả dưới dạng ảnh Không phân chia chuyên đề, mức độ, dạng bài Bài tập Đại số 9 Chương 1 Bài tập lẻ tẻ, không chia chuyên đề Tập hợp một số bài toán của tác giả dưới dạng ảnh Không phân chia chuyên[r]
Rèn luyện kỹ năng giải bài tập toán THPT Đại số tổ hợp xác suất và thống kê Rèn luyện kỹ năng giải bài tập toán THPT Đại số tổ hợp xác suất và thống kêRèn luyện kỹ năng giải bài tập toán THPT Đại số tổ hợp xác suất và thống kêRèn luyện kỹ năng giải bài tập toán THPT Đại số tổ hợp xác suất và thố[r]
Bài tập đại số tuyến tính toán cao cấp 1 đại học kinh tế huế Bài tập đại số tuyến tính toán cao cấp 1 đại học kinh tế huế Bài tập đại số tuyến tính toán cao cấp 1 đại học kinh tế huế Bài tập đại số tuyến tính toán cao cấp 1 đại học kinh tế huế Bài tập đại số tuyến tính toán cao cấp 1 đại học kinh tế[r]
iiD D==∩ là tập xác định của hệ (1). Một giá trị a D∈ của biến x làm cho từng phương trình của hệ (1) đều trở thành đẳng thức đúng được gọi là một nghiệm của hệ (1). Kí hiệu iS là tập hợp nghiệm của phương trình thứ i của hệ (1) thì tập hợp nghiệm của hệ (1) là
0n nA B A B> > ⇒ > {}*( \ 1 )n∀ ∈ℕ 2.10.0A B> > hoặc1 10 .B AB A< < ⇒ > 3. Một số bất đẳng thức quan trọng Các bất đẳng thức sau đây thường được dùng để giải các bài toán về bất đẳng thức. 3.1. Bất đẳng thức về dấu giá trị tuyệ[r]