T¸cdôngcñachÊtlánglªnvËtnhóngch×mtrongnã.TiÕt10Lùc ®Èy ¸c- si- mÐt12Lùc®Èyacsimet ác si mét dự đoán là độ lớn của lực đẩy lên vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng l ợng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗFA = Pcl vật chiếm chỗ Treo cốc A và vật vào lực kế. Đọc số chỉ lực kế P1[r]
= d.Vd: là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)V: là thể tích phần vật chìm trong chất lỏng (m3) * Nhúng một vật vào chất lỏng thì:- Vật chìm xuống khi: P > FA- Vật lơ lửng trong chất lỏng khi: P = FA- Vật nổi lên khi: P < FA I. ĐIỀU KIỆN ĐỂ VẬT NỔI, VẬT CHÌMII. ĐỘ LỚN CỦA LỰC ĐẨY[r]
GV có thể gợi ý: trong công thức tính độ lớn lực đẩy Acximet FA = d.V ta cần kiểm chứng những đại lượng nào ? HS: - Lực đẩy Acximet - Trọng lượng khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ GV có thể hỏi rõ: muốn kiểm chứng độ lớn lực đẩy Acximet cần phải đo những đại lượng nào ? HS: có th[r]
nghiệm - Cá nhân viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Acximet II. Độ lớn của lực đẩy Acximet: 1. Dự đoán: Độ lớn của lực đẩy tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. 2.Thí nghiệm kiểm tra:
acsimet HS: Fa = d.v GV: Em hãy cho biết ý nghĩa và đơn vị từng đại lượng trong công thức. HS: trả lời HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu bước vận dụng: GV: Hãy giải thích hiện tượng nêu ra ở đầu bài? HS: trả lời GV: Một thỏi nhôm và 1 thỏi thép có thể tích bằng nhau được nhúng trong 1 chất lỏng hỏi thỏi nào c[r]
KIỂM TRA BÀI CŨViết công thức tính lực đẩy Acsimet.Nêu tên, đơn vị của các đại lượng có trong công thứcÁp dụng: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗTrọng lượng riêng của chất lỏng và của v[r]
T.E x/L – 0,40 0,50 0,60 0,70 0,80 0,90 0,95 1,0 y1/L – 0 0,0030 0,0085 0,0140 0,085 0,0240 0,0270 0,030 yu/L – 0,1167 0,1017 0,0820 0,0625 0,0425 0,0225 0,0133 0,0033 Có mặt ống đạo lưu tại vùng đuôi tàu làm cho dòng chảy tại khu vực này khác với đường dòng bao tàu không trang bò ống đạo lưu. Ống đ[r]
11 Giáo án vật lí 8Ngày tháng năm 200Tiết 7: Bài 7: áp suấtI. Mục tiêu: - Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất.- Viết đợc công thức tính áp suất, g/t đợc các đại lợng trong công thức. - Vận dụng đợc công thức áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực và áp suất.- Nêu đợc cách làm[r]
A) hoặc Bp. Với hệ số tải nhỏ σT < 2,5 sử dụng hệ thống ống chân vòt không đưa lại lợi thế về mặt hiệu suất, có đôi lúc còn chòu tác dụng ngược lại. Ở chế độ làm việc nặng σT > 2,5, tương đương Bp > 40, hệ thống ống chân vòt phát huy đầy đủ thế mạnh. Chính vì vậy ống đạo lưu khi[r]
A) hoặc Bp. Với hệ số tải nhỏ σT < 2,5 sử dụng hệ thống ống chân vòt không đưa lại lợi thế về mặt hiệu suất, có đôi lúc còn chòu tác dụng ngược lại. Ở chế độ làm việc nặng σT > 2,5, tương đương Bp > 40, hệ thống ống chân vòt phát huy đầy đủ thế mạnh. Chính vì vậy ống đạo lưu khi[r]
T.E x/L – 0,40 0,50 0,60 0,70 0,80 0,90 0,95 1,0 y1/L – 0 0,0030 0,0085 0,0140 0,085 0,0240 0,0270 0,030 yu/L – 0,1167 0,1017 0,0820 0,0625 0,0425 0,0225 0,0133 0,0033 Có mặt ống đạo lưu tại vùng đuôi tàu làm cho dòng chảy tại khu vực này khác với đường dòng bao tàu không trang bò ống đạo lưu. Ống đ[r]
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ!VỀ DỰ GiỜ!CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT!CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT! Tiết 11Tiết 11:: Lực đẩy Ác-si-métLực đẩy Ác-si-mét I.
T.E x/L – 0,40 0,50 0,60 0,70 0,80 0,90 0,95 1,0 y1/L – 0 0,0030 0,0085 0,0140 0,085 0,0240 0,0270 0,030 yu/L – 0,1167 0,1017 0,0820 0,0625 0,0425 0,0225 0,0133 0,0033 Có mặt ống đạo lưu tại vùng đuôi tàu làm cho dòng chảy tại khu vực này khác với đường dòng bao tàu không trang bò ống đạo lưu. Ống đ[r]
qng đường âm thanh truyền đi được trong 0,5 phút?Bµi 2. (2,5 ®iĨm) Đặt cây bút chì đứng ở đầu một tờ giấy dài, mỏng. Cách nào trong các cách sau đây có thể rút tờ giấy ra mà khơng làm đổ cây bút chì?B¹n An cho r»ng: Cã g× khã, chØ viƯc rót tê giÊy ra mét c¸ch b×nh thêng.B¹n B×nh l¹i nãi: Tí sÏ võa r[r]
Một số bài tập về lực đẩy AcsimetMột số bài tập về lực đẩy AcsimetMột số bài tập về lực đẩy AcsimetMột số bài tập về lực đẩy AcsimetvMột số bài tập về lực đẩy AcsimetMột số bài tập về lực đẩy AcsimetMột số bài tập về lực đẩy Acsimet
Bài tập nâng cao vật lí 8, bồi dưỡng học sinh giỏi môn lí 8 Bài tập về áp suất chất rắn, lỏng, khí, bình thông nhau, sự nổi, lực đẩy ácsimét công thức tính áp suất,lực đẩy acsimét, điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng trong chất lỏng
TRANG 9 • Nhúng vật nặng vào Nhúng vật nặng vào bình tràn chứa đầy bình tràn chứa đầy nước, nước từ bình nước, nước từ bình tràn chảy vào cốc B tràn chảy vào cốc B • LỰC KẾ CHỈ GIÁ LỰC K[r]
nặng vào lực kế. Lực kế chỉ P1. Bài 10: LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT.I. Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nóMột vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy hướng từ dưới lên. Gọi là lực đẩy Ác-si-mét.II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si[r]
Bài tập nâng cao vật lí 8, bồi dưỡng học sinh giỏi môn lí 8Bài tập về áp suất chất rắn, lỏng, khí, bình thông nhau, sự nổi, lực đẩy ácsimétcông thức tính áp suất,lực đẩy acsimét, điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng trong chất lỏng