KÝ KẾT HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "KÝ KẾT HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM":

ĐỀ TÀI " THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN KIM LONG " doc

ĐỀ TÀI " THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN KIM LONG " DOC

nhiệm vụ được giao, góp phần đưa Doanh Nghiệp ngày một đi lên; Hoạt động dưới sự chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố Mỹ Tho, cùng sựgiúp đỡ của các cơ quan ban ngành, các cấp tạo mọi điều kiện thuận lợi để DoanhNghiệp kinh doanh ngày càng có hiệu quả hơn; Ban giám đốc Doanh Nghiệp giàu kinh nghi[r]

44 Đọc thêm

tỳ bà

TỲ BÀ

TỲ BÀ (Lá)Folium EriobotryaeNhót tây, Nhót Nhật bảnLá phơi hoặc sấy khô của cây Tỳ bà (Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl.), họ Hoa hồng (Rosaceae).Mô tảLá hình thuôn hay hình trứng dài, dài 12 – 30 cm, rộng 4 – 9 cm, chóp lá nhọn, gốc lá hình nêm, mép lá có răng cưa thưa hoặc nguyên về phía gốc lá.[r]

2 Đọc thêm

thị đế

THỊ ĐẾ

THỊ ĐẾ Calyx KakiTai HồngĐài đồng trưởng đã phơi hay sấy khô thu được từ quả chín của cây Hồng (Diospyros kaki L.f.),họ Thị (Ebenaceae).Mô tả Dược liệu hình tròn dẹt, đường kính 1,5 - 2,5 cm, ở giữa hơi dày, hơi nhô lên, có sẹo tròn củacuống quả đã rụng, mép tương đối mỏng, xẻ tư, phiến xẻ thường uố[r]

1 Đọc thêm

NANG CLARITHROMYCIN pptx

NANG CLARITHROMYCIN PPTX

trong 1000 ml nước, điều chỉnh đến pH 5,0 bằng acid acetic 0,1 N (TT)). Tốc độ quay : 50 vòng/phút. Thời gian: 30 phút. Cách tiến hành: Xác định bằng phương pháp sắc lỏng (Phụ lục 5.3). Pha động và điều kiện sắc thực hiện như trong phần Định lượng. Dung dịch thử : Lấy 1 phần dung[r]

5 Đọc thêm

ALIMEMAZIN TARTRAT pps

ALIMEMAZIN TARTRAT PPS

nước, thêm dung dịch acid acetic 6 M (TT) cho đến khi dung dịch có phản ứng acid với giấy quỳ và thêm 1 ml dung dịch amoni vanadat (TT). Màu đỏ da cam sẽ được tạo thành. pH pH của dung dịch 2% phải từ 5,0 đến 6,5 (Phụ lục 6.2). Điểm chảy Từ 159 đến 163 oC (Phụ lục 6.7). Tạp chất liên quan Không được[r]

5 Đọc thêm

cốc tinh thảo

CỐC TINH THẢO

CỐC TINH THẢOFlos EriocauliCỏ dùi trốngCụm hoa và cuống cụm hoa phơi hoặc sấy nhẹ đến khô của cây Cỏ dùi trống (Eriocaulon sexangulare L. hoặc Eriocaulon buergerianum Koern.), họ Cỏ dùi trống (Eriocaulaceae).Mô tả Cụm hoa hình đầu, tròn dẹt, đường kính 4 - 5 mm (khoảng 6 mm đối với Eriocaulon sexang[r]

1 Đọc thêm

CỐC TINH THẢO pps

CỐC TINH THẢO PPS

trên, rửa bằng đồng thể tích dung dịch amoniac (TT) 2 lần, bỏ nước rửa. Bay hơi lớp n-butanol đến khô, hoà tan cắn trong 1 ml methanol (TT) dùng làm dung dịch thử. Dung dịch đối chiếu: Lấy 1 g Cốc tinh thảo (mẫu chuẩn), tiến hành chiết tương tự như đối với dung dịch thử. Cách tiến hành: Chấm riêng b[r]

3 Đọc thêm

SULPIRID ppt

SULPIRID PPT

Bột kết tinh màu trắng hay gần như trắng. Thực tế không tan trong nước, hơi tan trong methanol, khó tan trong ethanol 96% và trong methylen clorid, tan trong các dung dịch acid vô cơ loãng và kiềm hydroxyd loãng. Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm I: A, B. Nhóm II: A,[r]

6 Đọc thêm

cao hy thiêm

CAO HY THIÊM

Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 20 µl mỗi dung dịch thử và dung dịch đối chiếu. Triển khai sắc cho đến khi dung môi đi được khoảng 12 - 13 cm, lấy bản mỏng ra, để khô ở nhiệt độ phòng, phun dung dịch acid sulfuric 10% (TT), sấy bản mỏng ở 110 oC cho tới khi hiện rõ vết. Trên s[r]

1 Đọc thêm

VIÊN NÉN LEVOMEPROMAZIN ppt

VIÊN NÉN LEVOMEPROMAZIN PPT

. Dung môi khai triển: Ethyl acetat - acid formic khan - nước (90 : 7 : 3). Dung dịch thử: Lấy một lượng bột viên chứa 0,2 g levomepromazin maleat, thêm 10 ml hỗn hợp aceton - nước (9 : 1), lắc siêu âm trong 5 phút, để yên và lấy dịch trong ở phía trên. Dung dịch đối chiếu: Dung dịch acid maleic 0,6[r]

5 Đọc thêm

ARTEMETHER SUALAN1

ARTEMETHER SUALAN1

Tính chấtTinh thể màu trắng hoặc bột kết tinh màu trắng.Dễ tan trong ethyl acetat và ethanol, rất tan trong dicloromethan và aceton, thực tế không tan trong nước.Định tínhCó thể chọn một trong hai nhóm định tính sau:Nhóm I: A, B.Nhóm II: B, C, D.A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù[r]

2 Đọc thêm

ngưu tất

NGƯU TẤT

NGƯU TẤT (Rễ)Radix Achyranthis bidentataeRễ đã phơi hay sấy khô của cây Ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume), họ Rau giền (Amaranthaceae).Mô tảRễ hình trụ, dài 20 - 30 cm, đường kính 0,5 - 1,0 cm. Đầu trên mang vết tích của gốc thân, đầu dưới thuôn nhỏ. Mặt ngoài màu vàng nâu, có nhiều nếp nhăn dọ[r]

2 Đọc thêm

tri mẫu

TRI MẪU

TRI MẪU (Thân rễ)Rhizoma AnemarrhenaeThân rễ phơi hoặc sấy khô của cây Tri mẫu (Anemarrhena asphodeloides Bunge), họ Bách hợp(Liliaceae). Mô tả Hình khúc dẹt hoặc trụ, hơi cong queo, có khi phân nhánh, dài 3 - 15 cm, đường kính 0,8 - 1,5cm. Một đầu còn sót lại gốc thân và vết cuống lá màu vàng nhạt.[r]

2 Đọc thêm

cà độc dược, hoa

CÀ ĐỘC DƯỢC, HOA

với các vết atropin và scopolamincủa dung dịch đối chiếu. Nếu dùng hoa Cà độc dược để chiết dung dịch đối chiếu thì trên sắcký đồ của dung dịch thử phải có các vết cùng màu và giá trị Rf với các vết trên sắc đồ củadung dịch đối chiếu.Định lượngCân chính xác khoảng 10 g bột mị[r]

2 Đọc thêm

bổ cốt chỉ

BỔ CỐT CHỈ

C) - ethyl acetat - methanol (20 : 15 : 1).Dung dịch thử: Ngâm 0,5 g bột dược liệu trong 10 ml cloroform (TT) khoảng 1 giờ, lọc. Bốc hơi dịch lọc trên bếp cách thủy đến cắn khô. Hòa tan cắn trong 1 ml cloroform (TT). Dung dịch đối chiếu: Hòa tan hỗn hợp hai chất psoralen và isopsoralen trong clorofo[r]

2 Đọc thêm

bạch thược

BẠCH THƯỢC

f và màu sắc với các vết trên sắc đồ của dung dịch đối chiếu.Độ ẩmKhông quá 12% (Phụ lục 9.6).Tạp chấtKhông quá 0,5% (Phụ lục 12.11).Kim loại nặng Không quá 5 ppm chì, 0,3 ppm cadmi, 2 ppm arsen, 0,2 ppm thuỷ ngân và 20 ppm đồng. Dùng phương pháp quang phổ nguyên tử phát xạ và hấp t[r]

2 Đọc thêm

METHYLPREDNISOLON ACETAT pptx

METHYLPREDNISOLON ACETAT PPTX

Nhóm I: A, B. Nhóm II: C, D, E. A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của methylprednisolon acetat chuẩn (ĐC). Nếu hai phổ có sự khác nhau thì hoà tan riêng biệt chế phẩm và chất chuẩn trong thể tích tối thiểu aceton (TT), bốc hơi đến khô trên cách thuỷ, lấy cá[r]

7 Đọc thêm

sơn thù

SƠN THÙ

SƠN THÙ (Quả)Fructus Corni officinalisSơn thù du Quả chín đã phơi hay sấy khô, bỏ hạt của cây Sơn thù du (Cornus officinalis Sieb. et Zucc.), họ Thù du (Cornaceae).Mô tả Quả bị vỡ, nhăn nheo do bị tách bỏ hạt. Quả hình trứng, dài 1 - 1,5 cm, rộng 0,5 - 1 cm. Mặt ngoài màu đỏ tía đến tím đen, nhăn nh[r]

2 Đọc thêm

DL-METHIONIN DL-Methioninum pot

DLMETHIONIN DLMETHIONINUM

Tạp chất liên quan Không được quá 0,2%. Xác định bằng phương pháp sắc lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng: Silica gel G (TT). Dung môi khai triển: Acid acetic băng - nước - butanol (20 : 20 : 60). Dung dịch thử (1): Hòa tan 0,2 g chế phẩm trong nước và pha loãng thành 10 ml bằng cùng dung m[r]

5 Đọc thêm

cải củ, hạt

CẢI CỦ HẠT

CẢI CỦ (Hạt)Semen Raphani sativiLai phục tử, La bặc tử Hạt lấy từ quả chín, phơi hay sấy khô của cây Cải củ (Raphanus sativus L.), họ Cải(Brassicaceae) Mô tả Hạt nhỏ hình trứng tròn hoặc hình bầu dục hơi dẹt, dài 2,5 - 4 mm, rộng 2 - 3 mm. Mặt ngoài màunâu vàng, nâu đỏ hoặc nâu xám, ở một đầu có rốn[r]

2 Đọc thêm