Tit ppct : 11-12 Ngy son :21/09/08Tun 6(22-27/09/08)Bi 1:. hàm số (2 tiết)I - Mục tiêu1. Về kiến thức- Chính xác hoá khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số mà học sinh đã học.- Nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng (nửa khoảng hoặc mộtđoạn); khái[r]
*Nếu a+1> 0 Ô a>-1 Khi đó 2a-1>a-2 nên miền xác định là D=[a-2,2a-1) Do đó : Hàm số xác định trên [0,1] Ô [0,1][a-2, 2a-1) Ô a-2Ê0<1<2a-1 Ô 1<a Ê 2 ( thoả mãn điều kiện a>-1) Vậy đáp số là 1<a Ê2. 3) Ví dụ 3 Xét tính chẵn l[r]
Ta có f x 3 x 3 x 3 x 3 x f x f x là hàm số lẻ. Xét f x x 3 x 3 có TXĐ: D nên x D x D. Ta có f x x 3 x 3 x 3 x 3 f x là hàm số chẵn. Câu 4832. [0D2-1.4-3] Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
KIỂM TRA CHƯƠNG II – IIII. TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Cho hàm số: 32 3 1y x x= + +, mệnh đề nào đúng:A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ. Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đún[r]
116xy x xxx−= − + +−+2. Cho hàm số 214y xx m= − ++. Tìm giá trị của m để hàm số xác định với mọi x thuộc [0;1] Bài 3: Cho hàm số 3 1 1 3y x x= + − −1. Chứng minh rằng hàm số luôn đồng biến trên 1 1;3 3 − ÷ 2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số trên.Bài[r]
1. Kiến thức: Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị của hàm số. Hiểu các tính chất hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, lẻ. 2. Kĩ năng: Biết tìm MXĐ của các hàm số đơn giản. Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch[r]
sincos1+c) y = xxcos3tan+e) . y = 1sin3cos++xxf) y = tan(x332) h) y = tanx + cotx.Bài 2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:a) a. y = sin2x b) y = -2 +3cosx c) y = cosx sinxd) y = tanx.sinx e) y = cos2x + sinxf) y = cotx.xsin
bằng phương pháp Đại số.• Hoạt động 6 : Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị (P) . Tìm a , b , c biết (P) đi qua 3 điểm A(1;0) , B(2;8) , C(0; - 6) HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN- Trả lời câu hỏi.- Giao nhiệm vụ cho học sinh.- Nhận xét phần trả lời của học sinh.- Hướng dẫn tì[r]
www.mathvn.com Khảo sát hàm số KHẢO SÁT H ÀM SỐ VÀ VẼ ĐỒ THỊGiải bài toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm số cần tiến hành các bước sau1) Tìm tập xác định, xét tính chẵn, lẻ, tuần hoàn.Nếu hàm số chẵn hay lẻ chỉ cần khảo sát x ≥ 0, với x < 0 hàm số c[r]
( )22 3 1m x m x− − = +b) ( ) ( )21 2 1 5 2m x x m x+ = + + +c) ( )22 2m x m x= + −HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN- Trả lời câu hỏi.- Giao nhiệm vụ cho học sinh.TRƯỜNG THPT NAM HÀ 20GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10GV: NGUYỄN THANH BẰNG - Nhận xét phần trả lời của học sinh.- Thơng qua phần t[r]
GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10CHỦ ĐỀ 3: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊTiết 9, 10,11: TÍNH CHẴN LẺ - SỰ BIẾN THIÊN – VẼ ĐỒ THỊ CỦA HS BẬC I VÀ BẬC III. MỤC TIÊU BÀI DẠY:1. Về kiến thức:-Biết tìm tập xác định của một hàm số.-Giúp học sinh nắm vững cách xét tính chẵn lẻ của mọt hàm[r]
Soạn:17/10/2010Giảng: 20/10/2010 Tiết 21 hàm số bậc nhấtA. mục tiêu:- Kiến thức: Yêu cầu HS nắm vững các kiến thức sau: + Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b , a 0. + Hàm số bậc nhất y = ax + b luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R. + Hàm số[r]
Bài tập ôn chương IÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU1. Kiến thức: giúp Hs ôn tập chương I• Hàm số lượng giác.• Phương trình lượng giác.2. Kỹ năng: • Xét tính chất biến thiên của các hàm số lượng giác, tính chẵn lẻ của hàm số, vẽ đồ thị hàm số lượng giác.• Giải[r]
+ mx - 1Tuỳ theo m hãy xét tính chẵn, lẻ của hàm số.Bài 15. Chứng minh rằng mọi hàm số xác định trên R đều có thể viết đợc dới dạng hiệu của mộthàm số chẵn và một hàm số lẻ xác định trên R.Dinh Quang VinhBài 16. Tìm trục đối xứng của đồ thị các hàm số[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Toán lớp 10 Nâng cao Dành cho tất cả các lớp Buổi thi: … ngày …/…/2012 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 01 trang Câu 1. (1 điểm) Cho hàm số 234( )9xf xx x. a.[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TÁM TUẦN ĐẦU HỌC KÌ II,Lý thuyết:1, Đại số:-Tìm TXĐ và Tập giá trị của hàm số lượng giác-Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác-Vẽ đồ thị của hàm số lượng giác-Giải phương trình lượng giác:*Phương trình lượng giác cơ bản*Phương trình đưa về phương t[r]
2xx 1−p) y = tanx3q) y = sin21x 1−r) y = 2cos x cos3x−s) y = 2 23sin x cos x−t) y = tanx + cotxBài 4: Xét tính chẵn lẻ của mỗi hàm sồ sau:a) y = x – sinx b) y = 3sinx – 2 c) y = sinx – cosxd) y = sinxcosx + tanx e) y = cos xxf) y = 1 cos x−g) y = tan x cot x1 sin 2x+
Kiến thức : + Ôn tập cách tìm TXĐ, xét sự biến thiên và xét tính chẵn lẻ của hàm số, cách xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, bậc hai,+ Cách giải một số bài toán liên quan đến hàm số bậc nhất, bậc haiKỹ năng + HS thành thạo trong việc tìm TXĐ, xét sự biến thiên và xét tính chẵn lẻ của h[r]