Các Hàm dò tìm và Tham chiếuADDRESS (row_num, column_num, abs_num, a1, sheet_text) : Tạo địa chỉ ô ở dạng text, theo chỉ số dòng và chỉ sốcột được cung cấpAREAS (reference) : Trả về số vùng tham chiếu trong một tham chiếu. Mỗi vùng tham chiếu có thể là một ô rời rạc hoặc là một dãy ô l[r]
+ Đọc từng câu. Từ khó: cắt bánh, đứt tay, hoảng hốt +Đọc từng đoạn, bài Nghỉ giải lao c) Ôn vần uôn, uông - Tìm trong bài tiếng có vần ưt - Tìm tiếng ngoài bài coa vần ưt, uc - Nói câu chứa tiếng có vần ưt, uc - HS theo dõi. - HS đọc đồng thanh, đọc[r]
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông - Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông - HS đọc đồng thanh, đọc nhẩm( 2 lượt ) - HS tiếp nối đọc từng câu( Bảng phụ) - GV sửa tư thế ngồi cho HS - GV chú ý theo dõi, phát hiện các tiếng, từ HS phát âm chưa chuẩn gạch chân - GV hướng dẫn HS[r]
A KIỂM TRA ĐỌC 10 ĐIỂM1. Đọc (6 điểm)Đọc đúng, to rõ ràng 5 điểm, trả lời câu hỏi của GV 1 điểm2. Bài tập ( 4 điểm): Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơm mưa” khoanh vào ý đúng:a. A. Đỏ chói (1đ)b. C. Quây quanh vũng nước đọng (1đ)c. Tìm tiếng trong bài chứa vần ây. (mây, mấy,bầy)(1đ)d. [r]
câu chứa tiếng có vần an, at - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy và các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ : yêu nhất, rám nắng, xương xương - Hiểu nội dung của bài: : Thấy được tấm lòng yêu quí, biết ơn mẹ của bạn nhỏ. B. Đồ dùngdạy – học: - GV:Tranh minh hoạ sách giáo khoa. - HS: SGK, đọc[r]
ChÝnh t¶Nghe- viết: Lương Ngọc QuyếnHĐ 1:Hướng dẫn học sinh Nghe – ViếtLương Ngọc QuyếnLương Ngọc Quyến là con trai nhà yêu nước LươngVăn Can. Nuôi ý chí khôi phục non sông, ông tìm đườngsang Trung Quốc mưu tập hợp lực lượng chống thực dânPháp. Ông bị giặc bắt đưa về nước. Chúng khoét bànchân[r]
- Tìm x theo 2 phương pháp. - In kết quả tìm: Nếu tìm thấy thì cho biết vị trí tìm thấy, ngược lại in kết quả không tìm thấy cho từng phương pháp. Bài 2 (01 tiết): Bổ sung Bài 1 sao cho chương trình phải xác định được số lần so sánh và vị trí tìm thấy (nếu c[r]
Bài 35 uôi - ươi I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi. 2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết được : uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi. Đọc được câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự n[r]
- GV nhận xét thái độ học tập của HS. - GV nhận xét giờ học. - HS vệ sinh lớp học. * Chuẩn bị bài sau.Tự nhiên và xã hộiGió. I. Mục tiêu - Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió.- Nêu đựoc một số tác dụng của gió đối với đời sống con ngời.II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ[r]
– Tìm viết đợc đúng từ thích hợp vào các câu để trống trong bài .Chọn đợc ý trả lời đúng với nội dung b i, tìm à viết đợc tiếng có chứa vần ây, _uây vào đúng ô trong bảng ._ _ _ - Rèn kĩ[r]
Đọc bài : Trường em:(SGK TV1 Tập 2 trang 46). II. ĐỌC HIỂU : Trả lời các câu hỏi sau:4. Tìm tiếng trong bài có vần ai?5. Trong bài trường học được gọi là gì?6. Nói tiếp: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì…B. PHẦN VIẾT :I.Viết chính tả Học sinh tập chép đoạn: “Trường học là[r]
Đọc lại và tìm các tiếng khó trong bài:Vui vẻ, hét lên, dây cót, buồn chán, một lát.Tìm tiếng trong bài có vần “et”Tiếng trong bài có vần et là tiếng: hétTìm tiếng ngoài bài có vần “et”, “oet”Tiếng ngoài bài có vần “et”: tét, ghét,…Tiếng ngoài bài có vần[r]
Câu 2 : Tìm và đưa vào mô hình một tiếng có vần có âm đệm và âm chính .Câu 3 : Tìm và đưa vào mô hình một tiếng có vần có âm chính và âm cuối .Câu 4 : Tìm và đưa vào mô hình một tiếng có vần có âm đệm âm âm chính và âm cuối .Câu 5 : Tìm và đưa vào mô[r]
Trường TH Tân Liên Đề kiểm tra giữa kì I Môn Tiếng Việt Năm học 2010-2011Họ và tên:................................................................I. Đọc hiểuBài 1: Em hãy gạch dưới các tiếng chứa vần ua - ơi trong câu văn sau:Bà mua đồ chơi cho bé.Em hãy gạch dưới các tiếng chứ[r]
Trường……………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ MỘT Lớp…………………. MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1 Họ và tên ……………………… Thời gian: 60 phút Đề lẻ 1. Đo nghiệm năng lực phân tích ngữ âm(10 điểm)Em hãy đọc lời nói sau: Ba Mai trồng nhiều quả xoàiCâu 1: Lời nói trên có mấy tiếng ?Câu 2: Tìm và đưa vào mô hình một tiếng[r]