BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI V ING VÀ TO INF (TRẮC NGHIỆM)

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "Bài tập câu tường thuật với V ing và To inf (Trắc nghiệm)":

BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI V ING VÀ TO INF (TRẮC NGHIỆM)

BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI V ING VÀ TO INF (TRẮC NGHIỆM)

Daisy wanted John to help her and said thanks.. Daisy would like John to help her.[r]

10 Đọc thêm

BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI V ING (TỰ LUẬN)

BÀI TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI V ING (TỰ LUẬN)

People believed that what they do on the first day of the year will _______ their luck during the whole year.. On the first day of Tet, children ________ their new clothes and make New Y[r]

11 Đọc thêm

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP LHNGĐ DOC

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP LHNGĐ DOC

SAI: Quan hệ hôn nhân trong trường hợp này chỉ thực sự chấm dứt khi yêu cầu xin ly hôn của người có vợ hoặc chồng đã bị tòa án tuyên bố mất tích trước đó được tòa án công nhận bằng một q[r]

5 Đọc thêm

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ V ING

BÀI TẬP TO INFINITIVE VÀ V ING

4. I don’t want to discuss __________________what happened last night.
5. We had an interesting discussion _________________the problem but we didn’t reach a decision. 6. He’s selfish. He doesn’t care ___________________other people.
7. Please let me borrow your camera. I promise I’ll tak[r]

31 Đọc thêm

Bài Tập Ôn Thi Vào 10 (V-ing / To-V)

BÀI TẬP ÔN THI VÀO 10 V ING TO V

TRANG 1 _Nguyễn thị đào – ngô sĩ liên- TP:bắc giang_ Infinitive or ing-form I/ PUT THE VERBS IN BRACKETS IN THE RIGHT FORM, INFINITIVE WITH OR WITHOUT TO OR ING.. SOMETIMES TWO FORMS – A[r]

1 Đọc thêm

BÀI TẬP V_ING HAY TO_INF

BÀI TẬP V ING HAY TO INF

a. to b. not to c. to not d. for 17. The wind is_______ to blow the roof off.
a. strong enough b.too strong c. quiet strong d. very strong
>> too ... to: quá .... đến nỗi mà.... --> Dùg khi 2 vế nghĩa trái nhau. Chỗ này là 'Gió to - thổi[r]

4 Đọc thêm

Bài tập về Ving, Vbare và to V

BÀI TẬP VỀ VING, VBARE VÀ TO V

Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]

7 Đọc thêm

REPORTED SPEECH GRAMMAR AND EXERCISE

REPORTED SPEECH GRAMMAR AND EXERCISE

bài tập và ngữ pháp câu tường thuật đầy đủ , dễ hiểu dành cho lop 11 và 12 , câu tường thuật với V_ing và To_V nguyên mẫu , các dạng đặc biệt của reported speech .
công thức và bài tập đa dạng, dễ hiểu

9 Đọc thêm

TOM TAT NGU PHAP HK I

TOM TAT NGU PHAP HK I

MỘT SỐ ĐỘNG TỪ CÓ THỂ THEO SAU BỞI V-ING HOẶC NGUYÊN MẪU CĨ TO NHƯNG KHÔNG CÓ SỰ KHÁC BIỆT VỀ _nghĩa trong câu: BEGIN, START, CONTINUE, LIKE + V-ing / TO INF_ D.. SAU CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ GIÁ[r]

13 Đọc thêm

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

1 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU - SỬ DỤNG VERB-ING MỘT V-ING CÓ THỂ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ NỐI HAI CÂU CÓ CÙNG CHỦ NGỮ TRỞ THÀNH MỘT CÂU BẰNG CÁCH BIẾN ĐỘNG TỪ CỦ[r]

3 Đọc thêm

Sử dụng V-ing, to + verb ppsx

SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB PPSX

TRANG 1 SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU 40.1 SỬ DỤNG VERB-ING Một V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến động từ của câu thứ nh[r]

12 Đọc thêm

ĐỀ CUONG HK1 LỚP 7 THÍ ĐIỂM

ĐỀ CUONG HK1 LỚP 7 THÍ ĐIỂM

anh 7 đề cương hk1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I
TIẾNG ANH LỚP 7

Các thì trong Tiếng Anh
The simple present tense : (Thì hiện tại đơn)
a. To be : am is are :
(+) S + am is are … Ex: She (be) …is…… a student .
() S + am is are + not…
(?) Am Is Are +[r]

15 Đọc thêm

Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu potx

SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU POTX

TRANG 1 SỬ DỤNG V-ING, TO + VERB ĐỂ MỞ ĐẦU MỘT CÂU 1 SỬ DỤNG VERB-ING Một V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến động từ của câu thứ nhất [r]

4 Đọc thêm

V ING , TO+V , V BARE

V ING , TO+V , V BARE

3- Theo sau b i "V-ing": admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay,ở detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagi[r]

1 Đọc thêm

V-ing & to ininitive

V-ING & TO ININITIVE

NOTES_ _STOP + V-ING: DỪNG HÀNH ĐỘNG_ đang làm Eg: Stop making noise, please _STOP + TO V: DỪNG LẠI ĐỂ LÀM VIỆC_ khác Eg: She stops to talk to him _TRY + V-ING: THỬ LÀM ĐIỀU GÌ_ Eg: He t[r]

2 Đọc thêm

Gerund and to-Infinitive potx

GERUND AND TO-INFINITIVE POTX

* VERBS + OBJECT + TO-INF/ V-ING: advise, recommend, encourage, allow, permit, love, like, hate, prefer, begin, bother, cause, start, intend, continue, go on, mean, regret, remember, for[r]

3 Đọc thêm