TỔNG HỢP 500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN Câu 1. Số nghiệm của phương trình: log( − 6) = log( − 2) + 1 là: A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2. Công thức lượng giác nào đúng trong các câu sau: A, cos 2 = 1 + 2 B. sin 2 = sin C. tan 2 = D.cos 2 = 2 + 1 Câu 3. Số phức z t[r]
Giáo án Đại số 9 – Năm học: 2014 – 2015Ngày soạn: 23/11/2014Ngày dạy: 24/11/2014Tuần 15:CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNTIẾT 29: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNI. MỤC TIÊU1.Kiến thức: Nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.- Hiểu tập nghiệm của phương trì[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2014 - Tân An A. Đề thi: I/ Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/ a. Số bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi tám được viết là: A. 45 228 B. 42 528 [r]
- Đọc SGK (C nhân- đ thanh)Hỏi:- Tô vở tập viết: o, c, bó, cỏ- Trong tranh em thấy gì?- Vó bè dùng làm gì?- Vó bè thường đặt ở đâu? Quê hương em có vóbè không?- Em còn biết những loại vó bè nào khác?3. Củng cố, dặn dò:- GV cùng HS hệ thống lại bài- Nhận xét tiết học- Quan sát và trả lờ[r]
1. Hãy nêu các bước cơ bản để tạo bài trình chiếu bằng phần mềm trình chiếu? Khi tạo nội dung cho bài trình chiếu cần tránh những điểm nào? Các bước tạo bài trình chiếu: Bước 1: Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu. Bước 2: Chọn màu hoặc hình ảnh cho nền trang chiếu. Bước 3: Nhập và định dạng[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
... TUẦN LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 22/09/20 14 đến ngày 26/09/20 14 Thứ Ngày Thứ 22/9/20 14 Thứ 23/9/20 14 Thứ 24/ 9/20 14 Lớp Tiết Bài dạy 4A 4B 4C 4C Thứ 25/9/20 14 4A 4B 8 ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI, ĐỨNG... dạy 4A 4B 19 ĐỘNG TÁC PHỐI HỢP– TRÒ CHƠI: “CHUYỂN ĐỒ VẬT ” Thứ 4/ 11/20 14 4C 19 ĐỘNG TÁC P[r]
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c. a) a = 5cm; b = 4cm; c = 9cm. b) a = 1,5m; b = 1,1m; c = 0,5m. c) a = dm; b = dm; c = dm. Bài giải: Thể tích của hình hộp chữ nhật t[r]
Trong phép nhân a . b = c, gọi: 110. Trong phép nhân a . b = c, gọi: m là số dư của a khi chia cho 9, n là số dư của b khi chia cho 9, r là số dư của tích m . n khi chia cho 9, d là số dư của c khi chia cho 9. Điền vào các ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau: Bài giải: a [r]
30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 3 B). 3 m 9 + C). m 9 + D). m 9 + 31). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; + ∞ B). (∞; 41; +∞) C). 4; 30; 1 D). ( ∞; 4 32). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 2 B).[r]
Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng: 19. Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng: a) 0 < ...2; b) ...15 < 0; c) ...10 < ...6; d)...3 < ...9 (Chú ý: Có thể có nhiều đáp số) Bài giải: a) 0 < + 2; [r]
Bài 9. Trên đường tròn tâm O lấy ba điểm A, B, C Bài 9. Trên đường tròn tâm O lấy ba điểm A, B, C sao cho = , sđ = . Tính số đo của cung nhỏ BC và cung lớn BC. (Xét cả hai trường hợp: điểm C nằm trên cung nhỏ AB, điểm C nằm trên cung lớn AB). Hướng dẫn giải: a) Điểm C nằm trên cung nhỏ (hình a[r]
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ? 103. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ? a) 1251 + 5316; b) 5436 - 1324; c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27. Bài giải: HD: Có thể tính tổng (hiệu) rồi xét xem kết quả tìm được có chia hết cho 3, cho 9 k[r]
1.B 2.C 3.D 4.A 5.C 6.D 7.B 8.D 9.D 10.C 11.C 12. D 13.D 14.C 15.D 16.A 17.C 18.A 19.D 20. C 21.C 22. A 23. B 24. A 25. A 26. D 27.C 28.D 29.A 30. B 31. A 32. B 33.C 34. D 35.D 36. A[r]
Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: a) . với a ≥ 0; b) với a > 0; c) - 3a với a ≥ 0; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: ; b) ĐS: 26; c) ĐS: 12a d) - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - 6│a│. Khi a ≥ 0 thì [r]
1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau: a) + = 1 b) 4x2 + 9y2 = 1 c) 4x2 + 9y2 = 36 Hướng dẫn: a) Ta có: a2 = 25 => a = 5 độ dài trụ[r]