GIÁO ÁN LỚP 1 MÔN TOÁN: TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI VỚI ĐƠN VỊ ĐO XĂNG TI MÉT. PPS
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "GIÁO ÁN LỚP 1 MÔN TOÁN: TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI VỚI ĐƠN VỊ ĐO X...":
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP Phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét. I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : -Rèn luyện kỹ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời giải. -Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài[r]
Hot ng 2: Cng c, dn dũ (2)- GV nhn xột tit hc.- Dn HS v nh ụn tp v s o din tớch. Tuần: Môn: toán ôn tập về số đo diện tích (154)I. MC TIấU:- Giỳp HS cng c v quan h gia cỏc n v o din tớch, chuyn i cỏc s o din tớch vi cỏc n v o thụng dng. Vit s o din tớch di dng s thp phõn.II. DNG DY HC[r]
To¸n líp 2Bµi: Ki-l«-mÐtGi¸o viªn thùc hiÖn: Th VĐỗ ị ỹ Trêng : TiÓu h c s 2 Duy Vinhọ ố KIỂM TRA BÀI CŨĐiền số thích hợp vào chỗ chấm:1 m = … dm1 m = … cm1 dm = … cm … dm = 1 m10100 1010 cmdmmCủng cố đơn vị đo độ dài Ki-lô-mét là một đơn vị <[r]
CABOC. 230. D. 870.6.Tia phõn giỏc ca mt gúc lA. Tia nm gia hai cnh ca gúc.B. Tia to vi hai cnh ca gúc hai gúc bng nhau.C. Tia nm gia hai cnh ca gúc v to vi hai cnh y hai gúc bng nhau.D. C A, B, C u ỳng.7.im M thuc ng trũn (O; 1,5 cm). Khi úA. OM = 1,5 cm. B. OM > 1,5 cm.C. OM < 1,5 cm[r]
Trờng THCS Ng LộcKiểm tra bù 1 tiếtMôn : Vật lý 8Họ và tên : ......................................................... Lớp : .....................................................Điểm Nhận xét của Thầy giáoPhần I : Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu đợc chọn.Câu 1 (0,5đ) :[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNGBÀI 3: ĐỀ XI MÉTI. Mục tiêu:- Biết đề - xi - mét là đơ vị đo độ dài; tên gọi, ký hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm =10cm.- Nhận biết độ lớn của đơn vị [r]
2) Biết cộng, trừ nhẩm (không nhớ): Hai số tròn chục. Số có hai chữ số với số có một chữ số (trờng hợp phép cộng, phép trừ ở cột đơn vị dễ thực hiện bằng nhẩm).2) Ví dụ. Tính nhẩm: 20 + 30 = ... ; 90 30 = ... 15 + 1 = ... ; 38 2 = ... ; 80 + 7 = ... ; 95 5 = ...++Chủ đề Mức độ cần đạ[r]
-Biết ước lượng gần đúng một số độ dài cần đo. -Biết đo độ dài của một số vật thông thường. -Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo. -Biết sử dụng thước đo phù hợp với vật cần đo. 3.Thái độ: -Rèn tính cẩn thận, ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập t[r]
2) Biết cộng, trừ nhẩm (không nhớ): Hai số tròn chục. Số có hai chữ số với số có một chữ số (trờng hợp phép cộng, phép trừ ở cột đơn vị dễ thực hiện bằng nhẩm).2) Ví dụ. Tính nhẩm: 20 + 30 = ... ; 90 30 = ... 15 + 1 = ... ; 38 2 = ... ; 80 + 7 = ... ; 95 5 = ...++Chủ đề Mức độ cần đạ[r]
Giáo viên thực hiện: Ngô Thị Hường Phòng GD&ĐT Cam LộTrường tiểu học Võ Thị Sáu Bài cũ: LUYỆN TẬP299 Xếp các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.420 875 1000, ,, 1009080706050400 20 3010Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.01009080706050400 20 301[r]
Ngày dạy : . . . . . . . . . . . . . . Tuần 28-Tiết 137: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌNI. Mục tiêu:- Biết quan hệ giữa đơn vò và chục ; giữa chục và trăm ; biết đơn vò nghìn , quan hệ giữa trăm và nghìn.- Nhận biết được các số tròn trăm , biết cách đọc ,viết các số tròn trăm.II-Đồ dùng dạy[r]
Người thực hiện: Lê NghĩaTRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 DUY HÒATRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 DUY HÒANĂM HOC 2010 - 2011NĂM HOC 2010 - 2011NHIỆT LIỆT CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ CHUYÊN ĐỀ TOÁN CHUYÊN ĐỀ: MỘT VÀI BIỆN PHÁP GIÚP HỌC SINH THỰC HIỆN CÁCH ĐỔI ĐỘ DÀI – KHỐI LƯỢNG – DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH Dạy và học Toán là[r]
Giáo viên thực hiện:Mạch Thị Hảo Bài cũ: LUYỆN TẬP299 Xếp các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.420 875 1000, ,, 1009080706050400 20 3010Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.01009080706050400 20 3010 100Độ dài đoạn thẳng này là 1 mét
TIẾT 45: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh: làm quen với việc đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo. làm quen với việc đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có 1tên đơn vị[r]
ĐÊXIMET I . MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết và ghi nhớ được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo độ dài đêximet (dm) . Hiểu mối quan hệ giữa đêximet và xăngtimet ( 1 dm = 10 cm ) . Thực hiện phép tính cộng, trừ số đo độ dài có đơn vị là đêximet . [r]
Đề Kiểm Tra Vật Lý 6(Thời gian làm bài 45 phút) I- Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau 1) Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lờng hợp pháp của nớc ta là :A-Mét ; B-Inch ; C-Mét khối ; D-Kilôgam2) Dụng cụ nào dới đây dùng để đo thể tích chất lỏngA-[r]
-Đọc đề. -Quan sát; làm bài vào vở. - Nhận xét. -Trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.D.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.Câu 3(2đ): Một vật nặng 3 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là 60 cm2 . áp suất tác dụng lên mặtbàn nhận giá trị nào trong các giá trị sau:A. p =0,5. 104 N/m2 B. p = 0,5[r]
+ Điểm B trùng với vạch nào của thước thì chính là độ dài đoạn thẳng.Nhận xét:Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương.Giáo Viên: Lê Long NgọtTrang Trường TH & THCS Minh Thuận 4 U Minh Thượng Hoạt động 2: Tìm hiểu cách so sánh độ dài hai đo[r]
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I : 2010 - 2011 MƠN : TỐN LỚP 3A . MỤC TIÊU. T ập trung vào đánh giá Kiểm tra kó năng nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân 6,7 ; bảng chia 6,7. Kó năng thực hiện nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, chia số có hai chữ số với số có một chữ số (chia hết ở[r]