Giáo án sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền, nhân đôi ADNGiáo án sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền, nhân đôi ADNGiáo án sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền, nhân đôi ADNGiáo án sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền, nhân đôi ADNGiáo án sinh học 12 bài 1: Gen, mã di truyền, nhân đôi ADNGiáo án si[r]
A. 3 gốc C 17 H 35 COO. B. 2 gốc C 15 H 31 COO. C. 2 gốc C 17 H 35 COO. D. 3 gốc C 15 H 31 COO. Câu 11: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H 2 N-R-COOR ' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng a[r]
xenlulozơ) cĩ thể điều chế được bao nhiêu t ấ n cồn thực phẩm 45o (biết hiệu suất của tồn bộ quá trình điều chế là 64,8%)? (C=12; H=1; O=16) A. 8,99 tấn B11,48 tấn C. 9,30 tấn D. 7,44 tấn Câu 9: Clo hĩa 1 loại PVC bằng khí Clo thu được tơ clorin. Đốt[r]
Câu 23 : Thủy phân hoàn toàn 3.42 gam saccarozo, cho toàn bộ sản phẩm sinh ra tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 /dung dịch NH 3 , đun nóng. Lượng Ag thu được là : A. 3.24gam B . 2.16gam C. 1.08gam D. 4.32gam Câu 24 : Từ 180gam glucozo, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam an[r]
6. Giải thành thạo các câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan (có trong SGK và sách bài tập hoá học 12). C. NHỮNG ĐIỂM CẦN CHÚ Ý KHI ÔN TẬP 1. Học sinh học theo chương trình nâng cao cần chú ý thêm - Phản ứng khử este bởi LiAlH 4 tạo ancol bậc I
b. Chứng minh khoảng cách từ tâm O của hình hộp IJKL.I 0 J 0 K 0 L 0 đến mặt phẳng (I’PQ) không phụ thuộc vào cách chọn điểm P. Bài 5: (4 điểm) Xét hàm số f xác định trên tập số thực R thỏa mãn phương trình:
Câu 1: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t o ), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, sobitol. C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 2: Các[r]
Chiếc áo sơ mi trắng của em chính là chiếc áo đồng phục dành cho toàn bộ học sinh trong trường.. Đây là chiếc áo cộc tay vì vậy chỉ dành cho khoảng thời gian mới bắt đầu khai giảng và kh[r]
đáp án các đề thi thử môn hóa tuyển sinh đại họcđáp án các đề thi thử môn hóa tuyển sinh đại họcđáp án các đề thi thử môn hóa tuyển sinh đại họcđáp án các đề thi thử môn hóa tuyển sinh đại họcđáp án các đề thi thử môn hóa tuyển sinh đại họcđáp án các đề thi thử môn hóa tuyển sinh đại họcđáp án các đ[r]
1. Về kiến thức: _Vị trí đặc điểm cấu hình e lớp ngồi cùng của kim loại kiềm. Một số ứng dụng quan trọng của kim loại kiềm và hợp chất như NaOH, NaHCO 3 , Na 2 CO 3 , KNO 3 . _Tính chất vật lí (mềm, nhiệt độ nĩng chảy thấp, khối lượng riêng nhỏ) _Tính chất hĩa học: tính khử mạnh nh[r]
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dầ[r]
Bài giảng điện tử môn học Quản trị sản xuấtĐồ án chuyên ngành: Bài giảng điện tử môn học Quản trị sản xuất trình bày tổng quan về môn học Quản Đồ án chuyên ngành: Bài giảng điện tử môn học Quản trị sản xuất trình bày tổng quan về môn học Quản Đồ án chuyên ngành: Bài giảng điện tử môn học Quản trị sả[r]
A.Xuất hiện màu đỏ. B.Xuất hiện màu vàng C.Xuất hiện màu nõu. D.Xuất hiện màu tớm đặc trưng. Cõu 23. Bản chất của cỏc men xỳc tỏc là : A.Lipit. B.Gluxit. C.Protein D. Amino axit. Cõu 24. Đốt chỏy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm chỏy lần lượt[r]
HƯỚNG dẫn dồ án môn học CÔNG NGHỆ ĐÓNG tầu HƯỚNG dẫn dồ án môn học CÔNG NGHỆ ĐÓNG tầu HƯỚNG dẫn dồ án môn học CÔNG NGHỆ ĐÓNG tầu HƯỚNG dẫn dồ án môn học CÔNG NGHỆ ĐÓNG tầu HƯỚNG dẫn dồ án môn học CÔNG NGHỆ ĐÓNG tầu
hản ứng thường gặp : 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O Fe + 4H+ + NO3- → Fe3+ + NO + 2H2O Câu 1: Nung nóng hỗn hợp 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 , Cu(NO3)2 . Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào 89,2 ml nước thì còn dư 1,12 lít khí đktc không bị hấp[r]