117 70 câu -Từ nối (with answer) 1 .He is very old,____ he still works very hard. A. but B.if C.when D.as 2. ____ you are dismissed. A. Neither you go nor B. Either you go or C. Whether you go or D. Both you go and 3. They had camped once before, ____ they knew what to take. A.[r]
70 câu giao tiếp (with answer)1. — Look! How long _____ like this? — Three weeks! It’s usual here that rain _____ without stopping these days of the year.A. has it rained; pours B. has it been raining; pours C. is it rained; is pouring D. does it rain; pours 2. — Can you give me the ri[r]
70 câu giao tiếp (with answer)1. — Look! How long _____ like this? — Three weeks! It’s usual here that rain _____ without stopping these days of the year.A. has it rained; pours B. has it been raining; pours C. is it rained; is pouring D. does it rain; pours 2. — Can you give me the ri[r]
Một số cụm từ nối1.Even if + negative verb: cho dù.You must go tomorrow even if you aren’t ready.Whether or not + positive verb: dù có hay không.You must go tomorrow whether or not you are ready Các từ nghi vấn đứng đầu câu dùng làm từ nốiĐộng từ theo sau mệnh đề mở đầu phải chia ở ngôi thứ 3[r]
Từ nối trong tiếng Anh – linking words, hay transitions, là những từ dùng để chỉ dẫn cho người đọc, giúpquá trình ngắt câu, chuyển ý khi đọc văn bản trở nên rõ ràng hơn. Những từ này cũng giúp cho ngườiđọc theo dõi nội dung văn bản cũng như ý tưởng của tác giả dễ dàng hơn.1. Những từ d[r]
TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH1. Những từ dùng để thêm thông tin• and (và)• also (cũng)• besides (ngoài ra)• first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)• in addition (thêm vào đó)• in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất,ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)• further[r]
[ CÁC TỪ NỐI TRONG CÂU ]1. Những từ dùng để thêm thông tin • and (và)• also (cũng)• besides (ngoài ra)• first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)• in addition (thêm vào đó)• in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ b[r]
Từ nối trong tiếng Anh Từ nối là một phần quan trọng trong câu, nó tạo nên logic trong lời nói và câu văn của bạn. Chúng ta hãy cùng học những từ nối thông dụng nhất trong tiếng Anh nhé! 1. Because, Because of - Đằng sau Because phải dùng 1 câu hoàn chỉnh nhưng[r]
năng truyền tải thông tin của một văn bản. Và tất nhiên việc dùng quá nhiều từ nối trong một văn bản cũng như việc chúng ta đặt quá nhiều biển chỉ dẫn trên đường, điều này sẽ khiến người đọc cảm thấy rối và dẫn đến nguy cơ không hiểu được văn bản đang đọc.
Chương 10 - Transition: Từ nối Chúng ta phải bắt đầu với điểm này: Ngày này, trong những vở kịch đem đi duyệt, từ nối không được khuyến khích, vì nó bị coi là sự phí phạm một vài dòng bạn có thể dùng cho những câu hội thoại thú vị. Nó chỉ được dùng khi vô cùng cần thiết. Quy tắ[r]
This is such difficult homework that I will never finish it.Lưu ý: KHÔNG được dùng so trong trường hợp này.4 Một số cụm từ nối khác:4.1 Even if + negative verb: cho dù. You must go tomorrow even if you aren't ready.4.2 Whether or not + positive verb: dù có hay không.You must go tomorrow whether or n[r]
Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả 23. Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả 23.1 Because, Because of Sau because phải một mệnh đề hoàn chỉnh (có cả S và V) nhưng sau because of phải là một danh từ hoặc ngữ danh từ. Jan was worried because it had started to rain. Jan was worried because[r]
70 CâU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÍ 12PHẦN : SÓNG CƠ HỌC – ÂM HỌCCâu 1: Chọn câu sai :A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóngC. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọcD. Sóng trên[r]
Employees are being asked to pull overtime ……… the current project has been completed.. you sign the document, you should carefully review the details of the contract.[r]
→ If we , we can Exercise 6: Use the words and phrases to write complete sentences.1. If we / go / litter, / environment / become / seriously / pollute. 2. Energy-saving bulbs/ should / use / save electricity. 3. If we pollute water, we / have / fresh water / use. 4. My mother/ is / woman / sit / n[r]
I. Nhận xétNối các vế câu ghép bằng quan hệ từIII. Luyện tập Để thể hiện quan hệ điều kiện- kết quả, giả thiết kết quả giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng:- Một quan hệ từ : Nếu, hễ, giá, thì, - Hoặc một cặp quan hệ từ: nếu thì ; nếu nh' ; nếu nh' thì ;hễ thì ; hễ mà thì ;[r]
a) Ghi nhớ :- QHT là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.- Các QHT thường dùng là : và, với, hay, hoặc, nhưng ,mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về,…- Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng[r]
TrTr ờng Tiểu học Hồng Thái.ờng Tiểu học Hồng Thái. đề khảo sát học sinh lớp 5 tháng 5 Năm học 2009 2010đề khảo sát học sinh lớp 5 tháng 5 Năm học 2009 2010Môn : tiếng việt(lần 2) . Môn : tiếng việt(lần 2) . (Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề).(Thời gian 60 phút không kể thời gian gia[r]
Giáo án tiếng việt lớp 5 - Luyện từ và câu: CÁCH NỐI CÁC CẦU VỀ CÂU GHÉP I. MỤC TIỂU: 1. Nắm được 2 cách nối các vế câu trong câu ghép, nối bằng từ có tác dụng nối (các quan hệ từ), nối trực tiếp (không dùng từ nối). 2. Phân tích được cấu tạo của câu ghép (c[r]