CHẴN LẼ,MOMEN TỨ CHẴN LẼ,MOMEN TỨ CỰ ĐIỆN CỦA HẠT CỰ ĐIỆN CỦA HẠT NHÂN.NHÂN.Trình b y:ầNhóm 3Các vấn đề chẵn lẽĐịnh luật bảo toàn chẵn lẽMomen lưỡng cực điện của hạt nhânMomen tức cực điện của hạt nhânTrong cơ[r]
1S GIO DC V O TO K THI CHN HC SINH GII LP 12 THPT THANH HO GII TON TRấN MY TNH CM TAY NM HC 2010 - 2011 Thi gian 150 phỳt CHNH THC MễN: HO HC IM CA TON BI THI Cỏc giỏm kho (H tờn, ch ký) S phỏch Bng s 1. Bng ch 2. Chỳ ý: 1. Nu khụng núi gỡ thờm, hóy tớnh chớnh xỏc n 5 ch s thp phõn. 2. Ch c[r]
Trong hạt nhân nguyên tử M có n = p + 4, còn trong hạt nhân R có n = p; trong đó n, p, n, p là số nơtronvà proton tơng ứng của M và R. Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84 và a + b = 4. TìmCTPT của Z. (ĐS : p=26, p = 6; Fe3C).13) Kim loại M tác dụng vùă đủ vói 4,032 lít Clo th[r]
đợc tầng điện ly ở tầng cao trên 400km. Nếu có vệ tinh khí tợng ngời ta có thể phát sóng điện từ trên cao xuống, nên có khả năng thăm dò tầng điện ly cao hơn 400km. Trong khí quyển có rất nhiều hạt điện tử, một số ngoài khoảng không vũ trụ tới, một số do tác dụng của tia vũ trụ, tia bức xạ Mặ[r]
Trong hạt nhân nguyên tử M có n = p + 4, còn trong hạt nhân R có n = p; trong đó n, p, n, p là số nơtron và proton tơng ứng của M và R. Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84 và a + b = 4. Tìm CTPT của Z. (ĐS : p=26, p = 6; Fe3C).13) Kim loại M tác dụng vùă đủ vói 4,032 lít Clo[r]
-8 cm; khối lợng nguyên tử bằng 65 đvC.- Tính khối lợng riêng của kẽm, biết rằng thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử kẽm chỉ bằng 74% thểtích của tinh thể, còn lại là các khe trống.- Thực tế, khối lợng nguyên tử hầu nh tập trung tại hạt nhân. Tính khối lợng riêng của hạt nhân nguyêntử kẽm, biết hạ[r]
hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion X2+ làA. 3s23p6. B. 3d64s2. C. 3d6. D. 3d10.Câu 30 (A-07): Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 làA. K+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. Na+, Cl-, Ar.Câu 31 (B-07): Hợ[r]
điệnDo các electron tự do gây raChiều của dòng điện cùng chiều chuyển động của hạt mang điện dươngNếu là hạt mang điện âm: dòng điện có chiều ngược lạiDòng điện gây tác dụng: Nhiệt, Từ, Hoá học, Sinh lýCường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh hay yếu c[r]
4 D. 1s22s22p63s2 Câu 17: Nguyên tố Mn có điện tích hạt nhân là 25, điều khẳng định nào sau đây sai:A. Lớp ngoài cùng có 2 electron B. Lớp ngoài cùng có 7 electronC. Có 5 electron độc thân D. Mn là nguyên tố kim loại.Câu 18: Nguyên tử C có số hiệu nguyên tử là 6. Số electron độc thân ở trạng thái cơ[r]
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 14 và số hạt mang điện của Z nhiều hơn của X là 2. Dãy nào dưới đây xếp đúng thứ tự về tính kim loại của X,Y,ZA.X<Y<Z B.Z<X<Y C. Y&[r]
2O. Cl2 có vai trò là: A. Chất khử B. Chất oxi hoá C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D. Chất bị khử II. Tự luận: (5 đ)Câu 1: ( 2 đ ) : Cho nguyên tử X có số Z= 18 a) Viết cấu hình electron của X b) Từ cấu hình suy ra vị trí của X trong bảng tuần hoàn.Câu 2 ( 2 đ ) : Cho nguyên tử có tổng số
11B và 10B đồng vị 1 chiếm 80% đồng vị 2 chiếm20%. Nguyên tử khối của nguyên tố Bo là:A. 10,2 B. 10,6 C. 10,8 D. 10,4Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng các hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện tronghạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luậ[r]
. Phân tử A chứa 9 nguyên tử, gồm 3 nguyên tố phikim. Tỷ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố là 2:3:4. Tổng số proton trong A là 42 và trong ion Y- chứa 2 nguyên tố cùng chu kỳ, thuộc hai phân nhón chính liên tiếp. Xác định công thức hoá học và gọi tên A.(Đề thi đề nghị Olympic 30/4/2004 của trường TH[r]
R/ chiếm 25% s nguyên tử . Tính khối lượng nguyên tử trung bình của RBài tập 17: Ba nguyên tố A,B,C pử cùng phân nhóm chính thuộc 3 chu kì liên tiếp .Tổng số Prôton trong 3 nguyên tử bằng 70 .Đó là những nguyên tố nào ?Viết cấu hình e của các nguyên tử đó Bài tập 18: Một hợp chất M cấu tạo từ 2 ion[r]
CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬDẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ CÁC LOẠI HẠT.Bài 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Xác định nguyên tố X.Bài 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 24. Trong hạt nhân nguyên tử của n[r]
B. số proton trong hạt nhân. C. tổng số proton và nơtron trong hạt nhân. D. Tổng số proton và electron trong nguyên tửCâu 5: Nguyên tử 226Rn có: A. 88 proton và 138 nơtoron B. 88 proton và 138 electron C. 88 electron và 226 nơtron D. 88 electron và 226 proton.Câu 6: Lớp electron nào chứa tối đa 18[r]
Họ và tên : Lớp : ĐỀ KIỂM TRA 15’ - LỚP 10Câu 1: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của 1 nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tìm số hạt proton, nơtron và số khối ACâu 2: Tổng số hạt proton, nơtron,[r]
4p6.A. X là một phi kim, có hóa trị 1, thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIA, ion X– có 36 protonB. Ion X– có 35 proton, có 36 electron, X ở chu kỳ 4, nhómVIIA. X là một kim loạiC. X ở ô 36, chu kỳ 4, VIII AD. X ở ô thứ 35, chu kỳ 4, nhóm VIIA B. Phần tự luận : Bài 1 : Hợp chất A có công thức MXx trong đó M chi[r]