1. Tính di ệ n tích hình ph ẳ ng gi ớ i h ạ n b ở i parabol ( ) P : y = − + x 2 4x và đườ ng th ẳ ng d : y x. = 2. Cho hai s ố th ự c x, y thay đổ i và th ỏ a mãn x 2 + y 2 = 2. Tìm giá tr ị l ớ n nh ấ t và giá tr ị nh ỏ nh ấ t c ủ a bi ể u th ứ c P 2 x = ( 3 + y 3 ) − 3xy. P[r]
A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). PH Ầ N RIÊNG __________ Thí sinh ch ỉ đượ c làm 1 trong 2 ph ầ n: ph ầ n I ho ặ c ph ầ n II __________ Ph ầ n I. Theo ch ươ ng trình KHÔNG phân ban (6 câu, t ừ câu 45 đế n câu 50): Câu 45: Đốt nó[r]
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-Metylpropan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylbutan. Câu 46: Cho dãy các[r]
A. FeCl 2 + H 2 S ⎯⎯ → FeS + 2HCl. B. 3O 2 + 2H 2 S ⎯⎯→ t o 2H 2 O + 2SO 2 . C. O 3 + 2KI + H 2 O ⎯⎯ → 2KOH + I 2 + O 2 . D. Cl 2 + 2NaOH ⎯⎯ → NaCl + NaClO + H 2 O. Câu 23: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dị[r]
Bám sát cấu trúc Bộ Giáo Dục và Đào tạo ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : TOÁN, khối B,D. Ngày thi : 02.03.2009 Thi th ử mi ễ n phí th ứ 2;5;CN (sau 12h30) hàng tu ầ n
( ) ( ) ( ) ' 6; 3; 1 , ' 0;2; 5 , ' 3; 4;1 . A − B − C 1. Tìm tọa độ điểm D ' sao cho hai tứ diện ABCD A B C D , ' ' ' ' có cùng trọng tâm. 2. Tìm quỹ tích những điểm M sao cho 3 MA − 2 MB + MC + MD = MA − MB
Câu 19: Công th ứ c phân t ử c ủ a h ợ p ch ấ t khí t ạ o b ở i nguyên t ố R và hi đ ro là RH 3 . Trong oxit mà R có hoá tr ị cao nh ấ t thì oxi chi ế m 74,07% v ề kh ố i l ượ ng. Nguyên t ố R là A. N. B. S. C. As. D. P. Câu 20: Cho 0,1 mol P 2 O 5 vào dung d ị ch[r]
A. C 2 H 5 COOH. B. HCOOH. C. CH 3 COOH. D. C 3 H 7 COOH. Câu 25: D ẫ n 1,68 lít h ỗ n h ợ p khí X g ồ m hai hi đ rocacbon vào bình đự ng dung d ị ch brom (d ư ). Sau khi ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn, có 4 gam brom đ ã ph ả n ứ ng và còn l ạ i 1,12 lít khí. N ế u đố t cháy h[r]
Câu 18: Th ể tích dung d ị ch HNO 3 67,5% (kh ố i l ượ ng riêng là 1,5 g/ml) c ầ n dùng để tác d ụ ng v ớ i xenluloz ơ t ạ o thành 89,1 kg xenluloz ơ trinitrat là (bi ế t l ượ ng HNO 3 b ị hao h ụ t là 20 %) A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. Câu 19: Hi[r]
Câu 22: Cho dãy các ch ấ t: KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O, C 2 H 5 OH, C 12 H 22 O 11 (saccaroz ơ ), CH 3 COOH, Ca(OH) 2 , CH 3 COONH 4 . S ố ch ấ t đ i ệ n li là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 23: Cho m gam h ỗ n h ợ p X g ồ m Al, Cu vào dung d ị ch HCl (d ư ), sau khi k ế t thúc ph ả[r]
C. t ươ ng tác gi ữ a các gen không alen. D. liên k ế t gen. Câu 56: Phát bi ể u đ úng v ề vai trò c ủ a ánh sáng đố i v ớ i sinh v ậ t là: A. Ánh sáng nhìn th ấ y tham gia vào quá trình quang h ợ p c ủ a th ự c v ậ t. B. Tia h ồ ng ngo ạ i tham gia vào s ự chuy ể n hoá vitam[r]
Question 70: The best title for this passage could be______. A. “How to Produce Electricity” B. “Why Electricity Is So Remarkable” C. “Electricity: Harmful Effects on Our Life” D. “Types of Power Plants” Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answe[r]
A. 54,0. B. 52,2. C. 48,4. D. 58,0. Cõu 22: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z cú cựng số nguyờn tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tỏc dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lớt khớ H 2 (ở đktc). Đốt chỏy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO[r]
Câu 4: Thao tác nào sau đ ây thu ộ c m ộ t trong các khâu c ủ a k ỹ thu ậ t c ấ y gen? A. C ắ t và n ố i ADN c ủ a t ế bào cho và ADN plasmit ở nh ữ ng đ i ể m xác đị nh t ạ o nên ADN tái t ổ h ợ p. B. Dùng các hoocmôn phù h ợ p để kích thích t ế bào lai phát tri ể n thành[r]
( ) ( ) ( ) ' 6; 3; 1 , ' 0;2; 5 , ' 3; 4;1 . A − B − C 1. Tìm tọa độ điểm D ' sao cho hai tứ diện A BCD A B C D , ' ' ' ' có cùng trọng tâm. 2. Tìm quỹ tích những điểm M sao cho 3 MA uuur − 2 MB uuuur + MC uuuur + MD uuuur = MA uuur − MB uuuur .
Câu 47: Ba hi đ rocacbon X, Y, Z là đồ ng đẳ ng k ế ti ế p, kh ố i l ượ ng phân t ử c ủ a Z b ằ ng 2 l ầ n kh ố i l ượ ng phân t ử c ủ a X. Các ch ấ t X, Y, Z thu ộ c dãy đồ ng đẳ ng A. ankan. B. ankin. C. anka đ ien. D. anken. Câu 48: Th ể tích dung d ị ch HNO[r]
A. 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam. Cõu 59: Phõn bún nào sau đ õy làm t ă ng độ chua c ủ a đấ t? A. KCl. B. NH 4 NO 3 . C. NaNO 3 . D. K 2 CO 3 . Cõu 60: H ỗ n h ợ p X g ồ m hai ancol no, đơ n ch ứ c, m ạ ch h ở , k ế ti ế p nhau trong dóy[r]
C. CH 3 OOC–CH 2 –COO–C 3 H 7 . D. CH 3 COO–(CH 2 ) 2 –OOCC 2 H 5 . Câu 7: Oxi hoá 1,2 gam CH 3 OH b ằ ng CuO nung nóng, sau m ộ t th ờ i gian thu đượ c h ỗ n h ợ p s ả n ph ẩ m X (g ồ m HCHO, H 2 O và CH 3 OH d ư ). Cho toàn b ộ X tác d ụ ng v ớ i l ượ ng d ư Ag 2 O (ho ặ c[r]
1. Tính di ệ n tích hình ph ẳ ng gi ớ i h ạ n b ở i parabol ( ) P : y = − + x 2 4x và đườ ng th ẳ ng d : y x. = 2. Cho hai s ố th ự c x, y thay đổ i và th ỏ a mãn x 2 + y 2 = 2. Tìm giá tr ị l ớ n nh ấ t và giá tr ị nh ỏ nh ấ t c ủ a bi ể u th ứ c P 2 x = ( 3 + y 3 ) − 3xy. P[r]
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 11,28 gam. B. 20,50 gam. C. 8,60 gam. D. 9,40 gam. Câu 13: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4,[r]