TIỂU LUẬN BỘ MÔN VÀNH VỚI ĐIỀU KIỆN HỮU HẠN MÔĐUN VỚI HẠNG HỮU HẠNTiểu luận này trình bày một số tính chất và ứng dụng của môđun với hạng hữu hạn,được thể hiện trong Mệnh đề 9, Mệnh đề 11 . Định nghĩa 1. Môđun con A 6= 0 của B được gọi là cốt yếu (essential) trong B (hay Blà mở rộng cốt yếu của A) n[r]
x = 5 + 3tB. 11 y = 2 t x = 0,5 + 3tC. y = 4 + t x = 5 + 3tD. 11 y = 2 + t8. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đờng thẳng : 3x-2y-6=0 và3x-2y+3=0 là:A. (1;0)B. (0;3)C. (0,5;0)D. (0;-3)9. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có[r]
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò ViệtTổng đài tư vấn: 1900 58-58-12- Trang | 2 -Khoá học Luyện thi PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần PhươngHình học giải tích trong không gian x 1 2tChuyển về phương trình tham số ta có đường thẳng d 2 : y 2 t z 1 5tDo đó véc tơ chỉ p[r]
Nhiệt độ nóng chảy (oC)Vonfam 3370 Chì 327Thép 1300 Kẽm 232Đồng 1083 Băng phiến 80Vàng 1064 Nước 0Bạc 960 Thuỷ ngân -39Rượu -117Bảng 25.2: Nhiệt độ nóng chảy của một số chất.C5: Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất nào?Sự nóng chảy của nước đá.Bài 24: SỰ N[r]
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 01 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = −x 3 + 6x2 −9x + 4 1) Khảo sát sự biến t[r]
III. XỬLÍ ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC Ví dụ1.Trong mặt phẳng với hệtoạ độ Oxy, cho tam giác ABCcó đường cao AH, trung tuyến CMvà phân giác trong BD. Biết H M 17 ( 4;1), ;12 5 − và BDcó phương trình x y 5 0 + − = . Tìm tọa độ đỉnh Acủa tam giác ABC. Lời giải : Đường thẳng ∆qu[r]
y1(DMA), or methylarsonic acid (MMA). After 18weeks, arsenic in soil was mainly present asarsenate with little detectable organic species orarsenite regardless of arsenic species added to thesoil (Tu et al., 2002). It is conceivable from theseresults that arsenic was taken up by Brake fernroots prim[r]
evaporation rate\ using the kinetic relation at theevaporating surface\ equation "09#\ and the sameconvergence criteria as those used in Steps "2# and"3#[ When fvis greater than 0\ the cell becomes vapor[In this case\ its temperature is set to Tlvso that thevapor does not participate in the c[r]
A53. Đứng cạnh đồ đạc, tựa bằng chân nhiều hơn tựa bằng tay9 thángTrớc khi biết điA54. Đứng gần đồ đạc, xoay ngời sang hoặc với 1 tayA55. Chuyển từ đứng sang ngồi bằng cách té ngồi xuốngA56. Đi ngang chập chững xung quanh đồ đạcA57. Kéo đứng lên, nhờ vào hai cánh tay, thông qua nửa quỳ gốiNgà[r]
, NaHCO3, (NH4)2CO3. Số chấttrong dãy có tính chất lưỡng tính:A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 21. Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2và FeS tác dụng hết với HNO3(đặc nóng dư)thu được V lít khí chỉ có NO2(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào mộtlượng dư dun[r]
Bài 1: ( 2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phơng án đúng. Hãy chọn phơng án đúng viết vào bài làm.Câu 1: Trên mặt phẳng toạ đọ xOy, đồ thị các hàm số y= x2 và y= 4x + m cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:A. m[r]
ordered separately300-pair, 5-pair color-coded kit 14.75" x 10.75" x 5.25" 6642 1 315-05 Includes (12) 25-pair FT blocks with (374.7mm x 273.1mm x 133.4mm) 5-pair code marked on face of block, 2 horizontal wire managers, 1 universal mounting bracket. Hinged label holder for identification of station[r]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG PHẦN I. ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN BÀI 1. ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 được tính bởi công thức
Khoảng cách từ một điểm Mo(xo; yo) đến một đường thẳng (d): ax + by + c = 0 có công thức là
Nếu (d): ax + by + c = 0 chia mặt phẳng Oxy thành[r]
Bài 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x1)2 + (y+2)2 = 9 và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông. Giải: Từ[r]
HẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢCÁC THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y 3 26 9 4 x x x = − + − +1)Khảo sát sựbiến thiên và vẽ đồthị ( ) C của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồthị ( ) C tại giao điểm của ( ) C với trục hoành. 3) Tìm m đểphương trình sau đây có 3 nghiệm[r]
Chủ đề 1: BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ Chương 1: Căn thức 1.1 CĂN THỨC BẬC 2 Kiến thức cần nhớ: Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho 2 x a . Cho số thực a không âm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là a là một số thực không âm x mà bình phương của nó bằng a : 2 a 0 x 0 a x x a [r]
;2) C. (25;23) D. (2;2 −)Câu 82: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ?A. (2;41−) B. ( 5; 410− ) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25)Câu 83: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng :A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y = 25; D. x = 25.Câu 8[r]