- Vị trí: Đầu (60-80%), thân (10-15%), đôi (5-10%)- Kích th-ớc: U nhỏ, vùng đầu th-ờng có KT lớn hơn- Hình ảnh: Đơn độc, giới hạn không rõ, cứng, trắng nhạt,không chẻ theo thớ, thâm nhiễm, hiếm hơn có dạng no,hoại tử.ADK ngoại tiếtGiải phẫu bệnh- Vi thÓ: U gåm c¸c cÊu tróc èng, TB kh«n[r]
U thân tụy Giống nh- u đầu tụy: Hình khối + Gin ống th-ợng l-u,th-ơng không gây gin OMC Thể đặc biệt: khối u thâm nhiễm ra phía sau, khối uphát triển ngoài tụy xâm lấn nhanh chóng cấu truc mạchmáu và thần kinh- Siêu âm: không thấy- CLVT, CHT: Cấu trúc[r]
Luồn cathether qua núm ruột tá tràng để chụp ống mật chủ và ống Wirsung. Đây là phương pháp giúp quan sát trực tiếp hình ảnh của ống tụy qua vô tuyến X quang trong khi soi. - Ống Wirsung khúc khủyu, bị hẹp nhiều tầng, hình chuỗi hạt gặp trong viêm tụy mạn. - Khối u của tụy
Tụy đa nangTụy đa nangVon Hippel LindauVon Hippel LindauU nang tụyU nang tụyại c-ơngại c-ơng(1)(1)U nang tuyến nhỏ thanh dịchU nang tuyến nhỏ thanh dịchU nang tuyến và ung th- nang tuyến dịch nhầyU nang tuyến và ung th- nang tuyến dịch nhầy(Tumeurs Intracanalaires Papillaires(Tumeurs Intracan[r]
bụng, phân lỏng, phân nhão, phân bóng mỡ có mùi khẳn. Các triệu chứng này gắn liền với sự thiếu hụt các enzym tiêu hoá của tụy. + Toàn thân: gầy sút nhanh kèm theo trạng thái suy nhược toàn thân rõ rệt. + Tìm hiểu các nhân tố liên quan đến viêm như: lạm dụng uống rượu, ăn quá nhiều mỡ, có bện[r]
U thân tụy Giống nh- u đầu tụy: Hình khối + Gin ống th-ợng l-u,th-ơng không gây gin OMC Thể đặc biệt: khối u thâm nhiễm ra phía sau, khối uphát triển ngoài tụy xâm lấn nhanh chóng cấu truc mạchmáu và thần kinh- Siêu âm: không thấy- CLVT, CHT: Cấu trúc[r]
ăăn gann ganNhất là u có KT trung bNhất là u có KT trung bìình, thâmnh, thâmnhiễm lân cân và vùng mạnh.nhiễm lân cân và vùng mạnh.nếu có ung th- nguyên phát (buồng trứng,nếu có ung th- nguyên phát (buồng trứng,Kết luậnKết luận( 3.)( 3.)4.4.ở ng-ời tre, nghĩ đếnở ng-ời tre, nghĩ đếnU na[r]
Thể đ-ợc chẩn đoán sớmChẩn đoán khối u KT nhỏ nhờ vào CLVT và CHTLát cắt mỏng, Tiêm thuốc cản quangKhối u d- ới 2cm, th- ờng kèm theo dấu hiêu của viêm tụy làmche lấp tổn th- ơng uKhối u th- ờng chỉ biêu hiện bằng dấu hiệu gián tiếpCLVT: Khối u: KT tụy không[r]
Triệu chứng học tụy tạng (Kỳ 2) 2.1.2. Các triệu chứng thực thể: + Nhìn: - Vàng da với vết gãi xước trên da, xuất huyết dưới da trong u đầu tụy. - Viêm tụy cấp: da nhợt nhạt tím tái, rối loạn hô hấp, tuần hoàn do trạng thái nhiễm độc nặng. - Viêm tụy mạn tính rối loạn tiê[r]
Chẩn đoán hình ảnh Siêu âm: Se 60% (VN 90%) CLVT: Se 85% Chụp ống wirsung qua nội soi: Se 98% Các kỹ thuật mới nh-: CLVT Xoắn ốc, CLVT đa dy đầudò, siêu âm nội soi, CHT có giá trị cao hơn nhiềuCĐHA là ph-ơng tiên chẩn đoán tốt nhất với 3 mục đích:1. Chẩn đoán khối u sớm nhất (KT < 2cm)[r]
- Âm thổi tâm thu trên những động mạch lớn. 3. Suy động mạch nặng : Ngoài tất cả những đặc điểm trên, bệnh nhân có những triệu chứng thực thể báo hiệu sự hoại thư sắp xảy ra. : - Chấm lốm đốm da màu xanh xám, không thay đổi theo tư thế. - Loét sớm ở giữa hoặc đầu các ngón - Nhạy đau khi ấn - Mất cảm[r]
Bạn biết gì về thủ thuật ERCP? Hiện nay, ERCP là một thủ thuật hiệu quả và hữu ích trong việc đánh giá hay điều trị một số vấn đề của hệ tiêu hoá. Vì thế chúng ta cùng tìm hiểu nhé. ERCP là chữ viết tắt của : Endoscopic : nội soi Retrograde : ngược dòng Cholangio : mật Pancreatography : tuỵ Có[r]
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp lập lại lưu thông tiêu hóa tụy dạ dày trong cắt khối tá tràng đầu tụy (LA tiến sĩ)Nghiên cứu ứng dụng phương pháp lập lại lưu thông tiêu hóa tụy dạ dày trong cắt khối tá tràng đầu tụy (LA tiến sĩ)Nghiên cứu ứng dụng phương pháp lập lại lưu thông tiêu hóa tụy dạ dày tr[r]
-Photphatase kiềm tăng -5 nucleotidase cũng tăng. Hai men này bổ sung cho nhau -Gamma glutamine transpetidase -GGT >3 lần giới hạn trên nghĩ đến tắc mật ngoài gan. -Lipid máu tăng -Nếu làm điện di huyết tương thấy globulin cũng tăng song song với lipid -Cholesterol máu toàn phần tăng -[r]