TiÕt78 Tiết 78 So sánhSo sánh là gì? 1. VD1a:Trẻ em như búp trên cànhBiết ăn biết ngủ , biết học hành là ngoan( Hồ Chí Minh) VD 1b: [] Trông hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai d y trường thành vô tậnã(Đoàn Giỏi) 2.VD2: Sự so sánh trong những câu trên có gì khác so với sự so sánh[r]
đặt ra vấn đề con đờng cho ngời nông dân và toàn x hội suy ngẫm. ã Thông qua hình ảnh con đường nhân vật tôi cũng như nhà văn có mong muốn và tình cảm gì? TiÕt 78: cè h¬ng Lç TÊnIII. TỔNG KẾT:? Em Em nhận xét gì về nội dung và nghệ thuật của văn bản? III- Tổng kết : -Nghệ thuật : Cố hơng[r]
Câu 20: ______ 雨が 降りそうな 空です。 A. いまにも B. もし C. なかなか D. ちっとも Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời các câu hỏi, từ câu 21 đến câu 24. ある 教師が、小学 6 年生 90 人の 朝ごはんと せいせきについて 調べた。朝ごはんを 毎朝 ちゃんと 食べて い[r]
đúng: Câu 36: じょうずで およぐ 人を 見たとき、「魚のようだ」と 言います。 A B C D Câu 37: 今度の 試合に 勝てる ために、一生懸命 がんばります。 A B C D Câu 38: この 歌を 聞いた たびに、あの 人の ことを 思い出します。 A B C D Câu 39: 貯金が ある せいで、年を とってから、心配しないで 生活が できる[r]
A. しゅくじつ B. しゅくにち C. しゅくひ D. しゅくか Câu 74: お年よりや 体の 不自由な 人の ために、席を ゆずる。 A. ふうじゅう B. ふじゅう C. ふうじゆう D. ふじゆう Câu 75: 飛行機の 音が うるさい。 A. ひごうき B. ひこうき C. ひこき D. ひこうぎ Câu 76: 仕事が なくて、生活が 苦しい。 A. くるしい B. さ[r]
Câu 73: ___に 肉を 入れて、いためます。 A. リボン B. パターン C. バイオリン D. フライパン Câu 74: たしかに 京都大学は 無理 かもしれませんが、______、どう すれば いいのでしょうか。 A. それなら B. それと C. それも D. それとも Câu 75: 明日 勉強する 漢字を ______して おいて ください。 A. はんたい B.[r]
D. 手紙を 読んで、心配が なく なりました。 Câu 20: かれらに 会うのは ひさしぶりです。 A. かれらに 会いたく ありません。 B. かれらに 会うのは ずいぶん 前です。 C. かれらに 会うのは はじめてです。 D. かれらに 会うのは うれしいです。 Đọc đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để[r]
73 Focusing on customer strategy 75 Aligning business strategy and customer strategy 78 CRM strategy development 78 Product-based selling 81 Managed service and support 82 TRANG 8 Custom[r]
Công đoạn dựng hình Editing sắp xếp các cảnh hài hòa hai yếu tố hình ảnh và âm thanh theo ý đồ kịch bản của tác giả, dồn nén thông tin, rút ngắn và thu nhỏ toàn bộ sự kiện vào màn hình n[r]