tung. Tính diện tích tam giác AEC2.a)Cho hàm số bậc nhất y =ax +b. Xác đònh hàm số biết đồ thò của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và đi qua điểm C( 3, - 4)b)Tìm m và n để đường thẳng y = mx + n và đường thẳng y = (2m -3)x – n + 4 trùn[r]
§2.HÀM SỐ BẬC NHẤTGV: §µo ThÞ Mai Ph¬ng§¬n vÞ: Trêng THCS ThÞ TrÊn KIỂM TRA BÀI CŨ1) Hàm số là gì? Cho một ví dụ về hàm số được cho bởi công thức. 2)Điền vào chỗ trống (…) để có câu trả lời đúng.Cho hàm số y =f(x) xác định với mọi x thuộc R.Với mọi[r]
1) ý 1: (nhận biết)2) ý 2: (thông hiểu)II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)1. Theo chương trình chuẩnCâu Va ( 2,0 điểm)1) Phương trình quy về bậc hai (thông hiểu)2) Bất đẳng thức (vận dụng)Câu VIa (1,0 điểm) Tích vô hướng và ứng dụng (vận dụng)2. Theo chương trình nâng caoCâu V[r]
x thỏa biệt ânnghiệm ph 2 có 0'yTương tự khi a < 0 .6) Tiếp tuyến : Gọi I là điểm uốn. Cho M ∈ (C).Nếu M ≡ I thì ta có đúng 1 tiếp tuyến qua M.Nếu M khác I thì ta có đúng 2 tiếp tuyến qua M.Biện luận số tiếp tuyến qua 1 điểm N không nằm trên (C) ta có nhiều trường hợp hơn.7) (C)[r]
Sở GIáO DụC Và ĐàO TạO THI TUYểN SINH LớP 10 THPTTHáI NGUYÊN NĂM HọC 2010-2011MÔN THI: TOáN HọC Thời gian làm bài :120 phút (không kể thời gian giao đề) Rút gọn biểu thức: -2 - + 5 . Cho hàm số bậc nhất y=(2-m)x+ 3.Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho nghị[r]
TRANG 1 TRANG 2 KIEÅM TRA BAỈI CUẾ CÂU1 : Điền vào chỗ trống ...trong các phát biểu sau để hoàn thành định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất?. Định nghĩa: _HÀM SỐ BẬC NHẤT là hàm số[r]
Bài 3. Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ www.mathvn.com 17 BÀI 3. BIẾN ĐỔI VÀ ĐỔI BIẾN NÂNG CAO TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ I. DẠNG 1: TÁCH CÁC MẪU SỐ CHỨA CÁC NHÂN TỬ ĐỒNG BẬC Các bài tập mẫu minh họa: •( )( )−∫1dxA =x 2 x+5()()( )( )1 5 2 1[r]
Bài 5. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị các hàm số sau và nhận xét về mối quan hệ giữacác đồ thị ấy:1. d1: y = 2x − 52. d2: y = −13x + 53. d3: y = 3x4. d4: y = 2x + 15. d5: y = 26. d6: y = −12x + 2010Bài 6. Vẽ đồ thị các hàm số sau:1Nguyễn Đắc Giáp - Trường THPT Lương Phú1. y = |[r]
52522 51x xyx− +=−3) §å thÞ hàm số-1- 4Một số điểm khác545533−−yxNhận xét: Đồ thị nhận điểm I(1;0) là tâm đối xứngCho x=0 => y=-5 =>đồ thị cắt trục Oy tại (0;-5) 2
2 26 321 x d x 1 udu 1 udu2 2 2x 1 u 1u 1 u u 1= = = =− − −− + +∫ ∫ ∫ ∫346x dxE =x 120Bài 3. Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ ( )24 2 22 4 21 u 1 1 2u 1 1 x 2x 1 1 2x 1ln arctg c ln arctg c12 12u u 1 x x 12 3 3 2 3 3− + − + +
2 26 321 x d x 1 udu 1 udu2 2 2x 1 u 1u 1 u u 1= = = =− − −− + +∫ ∫ ∫ ∫346x dxE =x 120Bài 3. Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ ( )24 2 22 4 21 u 1 1 2u 1 1 x 2x 1 1 2x 1ln arctg c ln arctg c12 12u u 1 x x 12 3 3 2 3 3− + − + +
≤III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số Bài 1. Cho hàm số( )22 3f x mx mx= + −a. Tìm m để phương trình ƒ(x) = 0 có nghiệm x∈[1; 2]b. Tìm m để bất phương trình ƒ(x) ≤ 0 nghiệm đúng ∀x∈[1; 4]c. Tìm m để bất phương trình ƒ(x) ≥ 0 có nghiệm x∈[ ]1;3−Giải: a. Biến đổi phương t[r]
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.II. Chuẩn bị.• Hsinh chuẩn bị thước kẻ, kiến thức về hàm số bậc nhất đã học ở lớp 9, thao tác vẽ đồ thị trên phần mềm toán học: AutoGraph...• Giáo án, phiếu học tập, các thiết bị hỗ trợ: MVT, projector,...III. Phương pháp.Dùng[r]
Trường THPT Phươc Long Giáo án Đại số Ngày soạn :21/09/2010 Tuần : 07 Tiết:20+21 Tự chọn HÀM SỐ BẬC HAII.Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Học sinh cần nắm các kiến thức cơ bản sau: - Tìm hàm số bậc hai. - Lập bảng biến thiên và vẽ dồ thị hàm số bậc hai. - Tìm[r]
Trường THPT Phươc Long Giáo án Đại số Ngày soạn :16/09/2010 Tuần : 06 Tiết:16+17 Tự chọn HÀM SỐ y ax b= +I.Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Học sinh cần nắm các kiến thức cơ bản sau: - Tập xác định của hàm số. - Tính đồng biến và nghịch biến của hàm số. - Tính chẵn ,lẻ của hàm[r]
Trường THCS Lương Thế Vinh Giáo án Đại số 9Ngày soạn: 25/10/2010Ngày dạy : 26/10/2010Tiết 21 § 2. HÀM SỐ BẬC NHẤTA. MỤC TIÊU:-Kiến thức: HS nắm vững các kiến thức sau:+ Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b, a 0≠.+ hàm số bậc nhất y = ax[r]
4.5. Chỉ thay A=50 mA, T=2 μS vào các biểu thức phổ trong BT(4.4) vừa xét để tính các vạch phổ A0÷A13. 4.6.Theo hình 4.25 thì đây là hàm lẻ nên ak=0. có T=2 μS=2.10-6S.Tính bk với k=1,2,3,4… Sμ Chu kỳ đầu tiên có biểu thức: ]mA[t.At)t(s6104== với -10-6 S ≤ t ≤ 10-6