1. 1. T Tạ ại i sao sao c cầ ần n ph phả ải i c có ó m mộ ột t CSDL? CSDL? H Hệ ệ th thố ống ng c cá ác c t tậ ập p tin tin c cổ ổ đi điể ển n : : • • Đư Đượ ợc c t tổ ổ ch chứ ức c riêng riêng r rẽ ẽ, , ph phụ ục c v vụ ụ m mộ ột t m mụ ục c đ đí ích ch hay hay m mộ ột t b bộ ộ ph phậ ận n n[r]
chim khác không giống như vậy. Phần lớn chim dạng sẻ đẻ các trứng với vỏ có màu sắc, ngược lại với các loài chim không là dạng sẻ với vỏ trứng màu trắng (ngoại trừ ở một vài nhóm chim làm tổ dưới đất như choi choi (bộ Charadriiformes) và cú muỗi (họ Caprimulgidae), khi sự ngụy t[r]
MOV A,05H Các lệnh dùng các thanh ghi R0 ÷ R7 sẽ ngắn hơn và nhanh hơn so với các lệnh có chức năng tương tự dùng kiểu đòa chỉ trực tiếp. Các dữ liệu được dùng thường xuyên nên dùng một trong các thanh ghi này. Do có 4 bank thanh ghi nên tại một thời điểm chỉ có một bank thanh ghi được truy xuất bởi[r]
khoảng trễ sẽ là 0. 2msĐể tạo chữ chạy ta chọn các bộ định thời để tạo trễ sao cho 1 chuỗi ( 50 cột: 10 kí tự ) được quét ít nhất 24 lần trong 1s sau đó trễ 1 rồi dịch sang vị trí tiếp (đặt thời gian quét 1 lần chuỗi là T1=1/ 24 Trong một lần quét chuỗi mỗi cột sẽ được quét trong T1/ ( 50x2 )[r]
Dung dịch thử: Cân một lượng bột viên tương ứng với 0,4 g norfloxacin, thêm 2 ml nước và phân tán bằng lắc siêu âm.Thêm 100 ml dung môi hòa tan, trộn đều. Lắc siêu âm đến khi hình thành hỗn dịch đồng nhất, pha loãng thành 200 ml bằng cùng dung môi. Ly tâm 25 ml dung dịch thu được để có dung dịch thử[r]
64k không gian bộ nhớ dữ liệu mở rộng. Một bộ xử lý luận ly ù(thao tác trên các bit đơn). 210 bit được đòa chỉ hóa. Bộ nhân /chia 4 bit.II. SƠ LƯC VỀ CÁC CHÂN CỦA C 8031:8031 là IC vi điều khiển (Microcontroller) do hãng intel sản xuất. C 8031 có tất cả 40 chân có chức năng như[r]
Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI 2,00 IV TH ỰC TRẠNG: - M ẠNG LƯỚI GIAO THÔNG CHỦ YẾU GỒM QUỐC LỘ 1, ĐƯỜNG SẮT B ẮC - NAM, CÁC TUY ẾN ĐƯỜNG NGANG S Ố 7,8,9, ĐƯỜNG HỒ CHÍ MI[r]
Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI 2,00 IV TH ỰC TRẠNG: - M ẠNG LƯỚI GIAO THÔNG CHỦ YẾU GỒM QUỐC LỘ 1, ĐƯỜNG SẮT B ẮC - NAM, CÁC TUY ẾN ĐƯỜNG NGANG S Ố 7,8,9, ĐƯỜNG HỒ CHÍ MI[r]
Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG VẬN TẢI 2,00 TH ỰC TRẠNG: - M ẠNG LƯỚI GIAO THÔNG CHỦ YẾU GỒM QUỐC LỘ 1, ĐƯỜNG SẮT B ẮC - NAM, CÁC TUY ẾN ĐƯỜNG NGANG S Ố 7,8,9, ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH [r]
28Cl2N4O4 , so với lượng ghi trên nhãn dựa vào diện tích pic thu được từ sắc ký đồ của dung dịch thử, dung dịch chuẩn và hàm lượng C26H28Cl2N4O4 trong ketoconazol chuẩn. Bảo quản Trong bao bì kín, nơi khô mát , tránh ánh sáng. Loại thuốc Chống nấm. Hàm lượng thường dùng 2%.
THUỐC BỘT AZITHROMYCINPulveres AzithromyciniLà thuốc bột chứa azithromycin.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc bột" (Phụ lục 1.7) và các yêu cầu sau:Hàm lượng azithromycin, C38H72N2O12, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.Tính chấtBột khô tơi, không bị ẩm, vón,[r]
Pha động: Hòa tan 1,0 g natri pentansulfonat trong hỗn hợp gồm 780 ml nước và 10 ml triethylamin (TT), điều chỉnh pH về 2,5 ± 0,1 bằng acid phosphoric (TT), thêm 220 ml methanol (TT) và trộn đều. Dung dịch chuẩn: Hoà tan một lượng cefaclor chuẩn (khan) trong pha động để thu được dung dịch có nồng độ[r]
mạnh của bạc hà, bay hơi ở nhiệt độ bình thường. Thực tế không tan trong nước, rất dễ tan trong ethanol 96%, ether và ether dầu hỏa, dễ tan trong dầu béo và parafin lỏng, rất khó tan trong glycerin. Dạng racemic chảy ở khoảng 34 oC. Dạng tả tuyền chảy ở khoảng 43 oC. Định tính Có thể chọn một tr[r]
TRANG 1 LEN IN HOA CHO MÙA NOEL PHÁI N Ữ CÓ THỂ KHÁM PHÁ V À HOÀN THI ỆN VẺ ĐẸP TRẺ TRUNG, THANH LỊCH, NỮ TÍNH V À QUY ẾN RŨ C ỦA M ÌNH B ẰNG NHỮNG TRANG PHỤC ẤM ÁP, HIỆN ĐẠI TRONG BỘ SƯ[r]
Dung dịch phân giải: Là dung dịch chứa ceftriaxon chuẩn 0,0050% và ceftriaxon natri E-isomer chuẩn 0,0050% trong pha động. Dung dịch thử loãng: Pha loãng một thể tích dung dịch thử thành 100 thể tích với pha động. Điều kiện sắc ký: Cột thép không gỉ (25 cm 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh C (5 m)(Lichro[r]
VIÊN NÉN PIROXICAM Tabellae Piroxicami Là viên nén chứa piroxicam. Viên có thể được bao phim hoặc bao đường. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng của piroxicam, C15H13N3O4S, từ 92,5 đến 107,5% so với hàm lượng ghi trê[r]
1STEARYL ALCOL Alcohol stearylicus Stearyl alcol là hỗn hợp các alcol rắn, phải chứa không dưới 95,0% octadecanol (C18H38O, p.t.l : 270,5). Tính chất Hạt, khối hay vảy màu trắng, nhờn. Thực tế không tan trong nước, tan trong ethanol 96%, dễ tan trong ether. Khi đun chảy, hỗn hòa với dầu béo, parafi[r]
VIÊN NÉN PYRANTEL PAMOAT Tabellae Pyranteli pamoati Là viên nén bao phim chứa pyrantel pamoat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” mục “Viên bao” ( phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây : Hàm lượng pyrantel, C11H14N2S, từ 93,0 đến 107,0% so với hàm lượng ghi trên nh[r]