NGÔN NG Ữ LẬP TRÌNH C/C++ PPT

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "NGÔN NG Ữ LẬP TRÌNH C/C++ PPT":

NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++ PPT

NGÔN NG Ữ LẬP TRÌNH C/C++ PPT

1. Qui trình viết và thực hiện chương trình Trước khi viết và chạy một chương trình thông thường chúng ta cần: 1. Xác ñịnh yêu cầu của chương trình. Nghĩa là xác ñịnh dữ liệu ñầu vào (input) cung cấp cho chương trình và tập các dữ liệu cần ñạt ñược tức ñầu ra (output). Các tập hợp dữ liệu này ngoài[r]

308 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L02 - CONCEPT

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L02 - CONCEPT

Các ký tự A, L, B, I, P, T, R là các biến và là các ký tự viết tắt đại diện cho các giá trị khác nhau.Biến và Kiểu dữ liệu 1Xem ví dụ sau đây :Tính tổng điểm cho 5 sinh viên và hiển thị kết quả. Việc tính tổng được thực hiện theo hướng dẫn sau.Hiển thị giá trị tổng của 24, 56, 72, 36 và 82Khi giá tr[r]

15 Đọc thêm

Bài giảng máy công cụ

BÀI GIẢNG MÁY CÔNG CỤ

Dao định hìnhMachine-tool and Tribology 145/23/2010 ®êng chuÈn : ®êng trßn  mÆt trßn xoay ®êng th¼ngmÆt ph¼ng ®êng cong ph¼ngbÒ mÆt cam®êng chuÈn ®îc t¹o theo ph¬ng ph¸p chÐp h×nh hoÆc ®iÒu chØnh xÝch ®éng cña m¸yNS cao, khã chÕ t¹o dao§3 T¹o h×nh bÒ mÆt chi tiÕt trªn m¸y c«ng[r]

165 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L11 - CONCEPT -P5

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L11 - CONCEPT -P5

..Chương trình trên gán các mã ký tự ASCII cho các phần tử của mảng alpha. Kết quả là khi in với định dạng %c, một chuỗi các ký tự được xuất ra màn hình. Các mảng cũng có thể được khởi tạo khi khai báo. Điều này được thực hiện bằng việc gán tên mảng với một danh sách các giá trị phân cách nha[r]

14 Đọc thêm

Lập Trình C căn bản -L15 - Concept -p8

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN L15 CONCEPT P8

dễ bảo trì hơn, bởi vì những sửa đổi, nếu yêu cầu, có thể được giới hạn trong các hàm của chương trình. Một hàm không chỉ được gọi từ các vị trí bên trong chương trình, mà các hàm còn có thể đặt vào một thư viện và được sử dụng bởi nhiều chương trình khác, vì vậy tiết kiệm được thời gian viết chương[r]

20 Đọc thêm

Lập Trình C căn bản -L14 - Lab -p6

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L14 - LAB -P6

char *temp;for(i = 0; i < 5; i++){printf(“\nEnter a string: “);scanf(“%s”, cpyptr1[i]);ptr[i] = cpyptr1[i]; } for(i = 0; i < 5; i++) strcpy(cpyptr2[i], cpyptr1[i]);for(i = 0; i < 4; i++){for(j = i + 1; j < 5; j++){if (strcmp(ptr[i], ptr[j]) > 0){temp = ptr[i];ptr[[r]

8 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L12 - LAB. -P5

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L12 - LAB. -P5

4. Lưu tập tin với tên arrayI.C.5. Biên dịch tập tin, arrayI.C.6. Thực thi chương trình, arrayI.C.7. Trở về trình soạn thảo.Ví dụ về kết quả thực thi của chương trình trên được trình bày trong hình 12.8 và 12.9.Hình 12.8: Kết quả xuất I của arrayI.C - Nhập vào các giá trị[r]

10 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C++ - CHƯƠNG 3

LẬP TRÌNH C++ - CHƯƠNG 3

_Đặc trưng dòng điều khiển trong một chương trình là tuần tự, lệnh này đến lệnh kế, nhưng có thể chuyển hướng tới đường dẫn khác bởi các lệnh rẽ nhánh.. Dòng điều khiển là một sự xem xét[r]

13 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L10 - LAB. -P3

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L10 - LAB. -P3

10.4 Sử dụng lệnh break:Lệnh break giúp thoát ra khỏi vòng lặp for, while, do-while hay lệnh switch ngay lập tức.Chương trình sau minh họa các dùng của lệnh break.Quan sát đoạn mã lệnh sau:for (cnt = 1; cnt <= 10; cnt++){ if (cnt == 5)break;printf(“%d\n”, cnt);}Đoạn mã lệnh trên sử dụn[r]

8 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L09 - CONCEPT -P4

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN L09 CONCEPT P4

Phạm vi của vòng lặp for có thể được mở rộng bằng sự thêm vào nhiều hơn một biểu thức khởi tạo hoặc biểu thức tăng trị trong phần đặc tả của vòng lặp for. Định dạng như sau:biểu_thức1 , biểu_thức2Các biểu thức trên được phân cách bởi toán tử ‘phẩy’ ( , ), và được thực hiện từ trái sang phải. Thứ tự[r]

19 Đọc thêm

Lập Trình C căn bản -L16 - Lab -p7

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L16 - LAB -P7

Bài 16 HàmMục tiêu:Kết thúc bài học này, bạn có thể: Định nghĩa và gọi hàm  Sử dụng các tham số trong hàm.Phần I – Trong thời gian 1 giờ 30 phút đầu:16.1 HàmNhư chúng ta đã biết, một hàm là một khối các lệnh thực hiện một tác vụ xác định. Trong bài này, chúng ta tập trung vào cách tạo và sử dụng h[r]

5 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN L19 CONCEPT P10

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L19 - CONCEPT -P10

Bài 19 Các Kiểu dữ liệu Nâng cao và Sắp xếpMục tiêu:Kết thúc bài học này, bạn có thể: Tìm hiểu cấu trúc (structure) và công dụng của chúng Định nghĩa cấu trúc Khai báo các biến kiểu cấu trúc Tìm hiểu cách truy cập vào các phần tử của cấu trúc Tìm hiểu cách khởi tạo cấu trúc Tìm hiểu cách sử dụ[r]

18 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L22 - LAB. -P11

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L22 - LAB. -P11

Bài 22 Quản Lý Tập TinMục tiêu:Kết thúc bài học này, bạn có thể: Thực hiện các thao tác trên tập tin văn bản và tập tin nhị phân Mở và đóng tập tin Đọc từ tập tin và ghi vào tập tin Sử dụng con trỏ tập tin.Các bước được cho trong bài này được giải thích cặn kẽ, dễ hiểu và tư duy cẩn thận từ đầu[r]

11 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN L21 CONCEPT P13

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L21- CONCEPT -P13

Bảng 21.3: Các chế độ mở tập tin nhị phân.Nếu một tập tin xyz được mở để ghi, câu lệnh sẽ là:FILE *fp;fp = fopen ("xyz", "wb");21.4.2 Đóng một tập tin nhị phân Ngoài tập tin văn bản, hàm fclose() cũng có thể được dùng để đóng một tập tin nhị phân. Nguyên mẫu của fclose như sau:34 Lập trình cơ bản Ci[r]

18 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C++ - CHƯƠNG 1

LẬP TRÌNH C++ - CHƯƠNG 1

$ CC hello.cc -o hello $ hello Hello World $ Mặc dù lệnh thực sự có thể khác phụ thuộc vào trình biên dịch, một thủ tục biên dịch tương tự có thể được dùng dưới môi trường MS-DOS. Trình biên dịch C++ dựa trên Windows dâng tặng một môi trường thân thiện với người dùng mà việc biên dịch rất đơn giản[r]

15 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C++ - CHƯƠNG 2

LẬP TRÌNH C++ - CHƯƠNG 2

Khi cả hai toán hạng của toán tử chia là số nguyên thì sau đó phép chia được thực hiện như là một phép chia số nguyên và không phải là phép chia thông thường mà chúng ta sử dụng.. Phép c[r]

11 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L18 - LAB. -P8

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L18 - LAB. -P8

{254 Elementary Programming with Cprintf("\nEnter string %d: ", i + 1);scanf("%s", names[i]);}for(i = 0; i < 5; i++){uppername(names[i]);printf("\nNew string %d: %s", i + 1, names[i]);}getch();}void uppername(char name_arr[]){int x;for(x = 0; name_arr[x] != '\0'; x++){ if(name_arr[x] >[r]

7 Đọc thêm

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L17 - CONCEPT -P9

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L17 - CONCEPT -P9

{char name1[15] = "Geena";char name2[15] = "Dorothy";char name3[15] = "Shania";char name4[15] = "Geena";int i;clrscr();i = strcmp(name1,name2);printf("%s compared with %s returned %d\n", name1, name2, i);i=strcmp(name1, name3);printf("%s compared with %s returned %d\n", name1, name3, i);i=strcmp(nam[r]

15 Đọc thêm

Lập Trình C căn bản -L 08 - Lab -p2

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L 08 - LAB -P2

void main(){float com = 0, sales_amt;char grade;clrscr();printf(“\Enter the Sales Amount: “);scanf(“%f”, &sales_amt);printf(“\n Enter the Grade: “);scanf(“%c”, &grade);if (sales_amt > 10000)if (grade == ‘A’)com = sales_amt * 0.1;else com = sales_amt * 0.08;elsecom = sal[r]

8 Đọc thêm

Lập Trình C căn bản -L03 - Lab

LẬP TRÌNH C CĂN BẢN -L03 - LAB

int principal, period;float rate, si;principal = 1000;period = 3;rate = 8.5;si = principal * period * rate / 100;printf(“%f”, si);}Ðể thấy kết quả ở đầu ra, thực hiện tiếp các bước sau:4. Lưu tập tin với tên myprogramI.C.5. Biên dịch tập tin myprogramI.C.6. Thực thi chương trình myprog[r]

6 Đọc thêm