Bài tập ôn tập tiếng anh 1Bài tập ôn tập tiếng anh 1Bài tập ôn tập tiếng anh 1Bài tập ôn tập tiếng anh 1Bài tập ôn tập tiếng anh 1Bài tập ôn tập tiếng anh 1Bài tập ôn tập tiếng anh 1Bài tập ôn tập tiếng anh 1Bài tập ôn tập tiếng anh 1Bài tập ôn tập tiếng anh 1Bài tập ôn tập tiếng anh 1Bài tập ôn tập[r]
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 UNIT 1 (P1) EXERCISSE 1 Add an appropriate from of be if necessary.Thêm vào dạng thức thích hợp của động từ Be nếu thấy cần thiết. 1.I have lived in Singapore for ages.I……….used to consistently warm weather 2.I…………used to[r]
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 ( Unit 1 - Unit 5)UNIT 1EXERCISSE 1Add an appropriate from of be if necessary.Thêm vào dạng thức thích hợp của động từ Be nếu thấy cần thiết. 1.I have lived in Singapore for ages.I……….used to consistently warm weather2.I…………[r]
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 UNIT 1 ( P2) EXERCISE 15 Make a sentence to show a past habit . Thành lập câu để chỉ rõ thói quen trong quá khứ . 1. I / come here / when I was a child . 2. Before we / television / people / make their own entertainment. 3. She /[r]
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 UNIT 6 (P1) EXERCISE 105 Make sentences using the words given. Using that – clause. Thành lập câu bằng cách sử dụng những từ cho sẵn. Sử dụng that – clause . 1. I / glad / you / feeling / better. 2. We / surprised / that / find / had /[r]
Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 9 ( Unit 6 - Unit 10)Unit 6EXERCISE 105Make sentences using the words given. Using that – clause. Thành lập câu bằng cách sử dụng những từ cho sẵn. Sử dụng that – clause . 1. I / glad / you / feeling / better.2. We / surprised / that / find[r]
given.Đọc tình huống r i sau đó vi t câu thích h p .Sử dụng động từ cho sẵn1.Jane is looking for her purse .She can not find it2.Janet is hair was dirty.Now it is clean.(wash)3.Bill was 60kilograms.Now he weighs 50. (loseweight)4.The motor cycle has just stopped because there is not anymore p[r]
Transform ‘too + adj + to – infinitive’ into ‘ so ………that’. Bi n đ idạng thức ‘too + adj + to – infinitive’ thành ‘ so ………….that’.1. His words are too vague for her to belive.2. The stick is too hard for him to break.3. This matter is too difficult for me to solve.4. This system is too comple[r]
sentences may sound awkward as they stand. Thay ther từ hoặc cụm từđư c gạch dưới bằng cụm động từ. Một số từ hoặc cụm từ trong nhữngcâu có thể nghe có vẻ vụng về khi chúng đứng trong câu.1. If you don’t allow me to enter. I’ll break down the door.2. He regarded her for a moment and then said[r]
b. ( he may / go / shopping)5. Brandy didn’t come to the party. I wonder why not.a. (he might / have / to go somewhere else)b. (he may not / know / about it)EXERCISE 186You are not sure what is going to happen. Use may or might. Bạn khôngchắc chắn về điều gì sắp xảy ra. Sử dụng may hoặc might.1[r]
Select the correct completion.Tuyển chọn đúng y u tố đư c thêm vào đểnghĩa của câu đư c trọn vẹn.1. I could tell you what this mean if I …………………… Greek.a. know b. knew c. would know2. If everyone …………………..ten dolas I would have enough .a. give b. gave c. gives3. Jack might get fat if he ……………[r]
Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9Bài tập Tiếng Anh lớp 9B[r]
Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Anh THPT trường Marie Curie là tài liệu Tiếng Anh bổ ích giúp các bạn học sinh luyện tập và nâng cao kiến thức Tiếng Anh. Xem thêm các thông tin về Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Anh THPT trường Marie Curie tại đây
bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng anh 9bài tập tiếng a[r]
Giải bài tập Sách bài tập Test Yourself tiếng anh lớp 9 chương trình mới có đáp án Giải bài tập Sách bài tập Test Yourself tiếng anh lớp 9 chương trình mới có đáp án Giải bài tập Sách bài tập Test Yourself tiếng anh lớp 9 chương trình mới có đáp án Giải bài tập Sách bài tập Test Yourself tiếng anh l[r]
Từ vựng tiếng anh 6 unit 456 có hình ảnh chi tiết Bài tập bổ trợ theo mỗi unit ............................................................................................................................................................................................................................[r]
10. Socialist Republic of Viet Nam j) Bandar Seri BegawanBài tập 3: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau1. She was really impressed the friedliness of the people here.A. with B. by C. in D. on2. Islamic people usually go to the to pray.A. pagoda B. mosque C. temple D. church3. I wish I more ti[r]
Từ vựng tiếng anh 6 unit 456 có hình ảnh chi tiết Bài tập bổ trợ theo mỗi unit..............................................................................................................................................................................................................................[r]