BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG oOo THI HỌC PHẦNMÔN KĨ NĂNG THUYẾT TRÌNHSV : TRẦN TRỌNG NGHĨALớp : KNThTr INgành học: Quản trị doanh nghiệpTH TR NG B N L Ị ƯỜ Á ẺVI T NAMỆC H I V TH CH TH CƠ Ộ À Á ỨNHỮNG NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI THUYẾT TRÌNH PH N I:Ầ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM[r]
nh ng suy nghĩ là đi u đó s d n đ n kh ữ ề ẽ ẫ ế ảnăng sinh l i. Vi c quy t đ nh m c tiêu, dù là ờ ệ ế ị ụđánh b i đ i th c nh tranh hay làm gi m th ạ ố ủ ạ ả ịph n c a ng i đó, có tác đ ng qua l i v i v n ầ ủ ườ ộ ạ ớ ấđ ai là đ i th c nh tranh. ề ố ủ ạ M t ng i ti n công có th[r]
h ng hoá à đã được thị trường thừa nhận thì h nh vu mua bán sà ẽ được thựchiện. Người bán cần giá trị của h ng hoá, còn ngà ười mua thì lại cần giá trị sửdụng của h ng hoá, nhà ưng theo trình tự thì sự thực hiện về giá trị chỉ xảy rakhi n o thà ực hiện được giá trị sử dụng.2.3. Chức năng điều tiết v[r]
Chi phí marketing Chi phí phát sinh sau khi sản phẩm được mang ra khỏi nông trại tới khi tới tay người tiêu dùng C¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n 112.1 Cầu và Cung Cán bộ khuyến nông cần biết rõ về cung và cầu. Khi tư vấn cho nông dân họ phải dựa vào diễn biến cung và cầu. Vậy cầu là gì? Nói đơn giản, cầu là l[r]
Câu 1 (2.0 đi m) ể1) Tính giá tr bi u th c A = ị ể ứ 20 45 3 18 72 − + +2) Rút g n bi u th c P = ọ ể ứ 1 1 x x x xx 1 x 1 ÷ ÷ ÷ ÷ + −+ −+ −( x 0, x 1) ≥ ≠Câu 2 (2.0 đi m) ể Gi i các ph ng trình sau: ả ươ1) 2x 8 =2) x 1 4x 4 9x 9 16x 16 2 12− + − + − − − =Câu 3 (2.0 đi m) ể Cho hàm số[r]
Thực tế có một số ít chuyên gia chưa thể hiện rõ niềm tin của mình vào thị trường tuy nhiên vẫn cho rằng "Bản thân thị trường bất động sản không có trục trặc gì lớn, thời gian tới thị trường sẽ diễn biến tuỳ theo sự ổn định của thị trường tài chính cũng như các chỉ số ổn định của nền kinh tế". Cụ t[r]
y u H i ngh CNSH toàn qu c, Hà N i, (1999), 1043 – 1049. 2. Ngô Anh, Trn ình Hùng, M t s loài n m d c li u c nuôi tr ng thành công t i Tha Thiên – Hu , T p chí Nghiên c u & Phát tri n, S KH&CN Th a Thiên – Hu , S 4-5, (2005), 68-70. 3. Nguyn Th Chính, K y u H i ngh CNSH toàn q[r]
Ch ng III M t s ki n ngh i v i công tác giámươ ộ ố ế ị đố ớnh v b i th ng h ng hoá xu t nh p kh u v nđị à ồ ườ à ấ ậ ẩ ậchuy n b ng ng t i PJICOể ằ đườ ạI.XU HƯỚNG PH T TRIÁ ỂN THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM H NG HO XUÀ Á ẤTNHẬP KHẨU VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦA VIỆT NAM TRONGTHỜI GIAN TỚI:Tron[r]
Th tr ng v lúa g o Vi t Nam đ c cho nh sau: ị ườ ề ạ ở ệ ượ ư Trong năm 2002, s n l ng s n xu t đ c là 34 tri u t n lúa, đ c bán v i ả ượ ả ấ ượ ệ ấ ượ ớ giá 2.000 đkg cho c th tr ng trong n c và xu t kh u; m c tiêu th ả ị ườ ướ ấ ẩ ứ ụ trong n c là 31 tri u t n. ướ ệ ấ Trong năm 2003, s n l ng s[r]
GVHD: MIB. TRAN THI AI VYNHÓM: 1.NGUY N TH ĐĂNG ANỄ Ị2.NGUY N TH PH NG DI MỄ Ị ƯỢ Ễ3.TIÊU TH C HÀỤ4.VŨ MINH HOÀNG5.NGUY N TH N NGỄ Ị ƯƠCHÍNH SÁCH Đ NG VIÊNỘNội dung1.Giới thiệu về công ty2.Tầm quan trọng của nhân viên3.Tạo ra môi trường làm việc vui vẻ và hiệu quả4.Phần kết2Rose[r]
Phân khúc thị trường 3Tập trungPhân biệtKhôngphân biệt411. Tập trung vào một khúc thị trườngĐể doanh nghiệpcóthể tập trung toàn bộ nguồnlựcvà phát huy hếtthế mạnh vào khúc TT đó. Chiếnlược này có thể có những rủirolớn.Lựa chọn thị trường mục tiêu2. Chuyên môn hóa có chọnlọc theo khúc TTChọnmộtsố khú[r]
khỏch quan ca ti phm ny c trong lớ lun v thc tin v cng mt iu lut (nht l iu lut quy nh v ti phm) khụng th cú nhiu cỏch hiu khỏc nhau nh hin nay, c quan cú thm quyn cn cú hng dn chớnh thc quy nh ca iu 133 BLHS. Bi khi quy nh ca lut cha rừ rng, li thiu s gii thớch s cha rừ rng ú thỡ vic nhn thc v ỏp d[r]
Trong m t môi tr ng r t l n, nh ng vùng khác nhau có nh ng yêu c u khácộ ườ ấ ớ ữ ữ ầ nhau, do đó m t gi i pháp đ n l là không hi u qu . Ví d : m t m ng đa qu cộ ả ơ ẻ ệ ả ụ ộ ạ ố gia, thì EIGRP là giao th c đ nh tuy n đ c s d ng access layer vàứ ị ế ượ ử ụ ở distribution layer nh ng B[r]
212 Hình 2. Kết quả phân tích nhân tố khẳng định CFA Nguồn: Tính toán của tác giả dựa trên kết quả phân tích Độ tin cậy tổng hợp và trích phương sai của các thang đo đều lớn hơn hoặc bằng 0.5 (bảng 2), do đó các thang đo đạt yêu cầu. 4.3 Kiểm định mô hình nghiên cứu Trong mô hình nghiên cứu có năm[r]
– Khi VAT đượcsử dụng để thay thế cho mộtloạithuế khác– Khi VAT là loạithuế mớiChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright2005-2006Bài giảng 13.1Thuế trị giá gia tăngTrương Quang Hùng 14Tài chính côngVAT Ở VIỆT NAM•Luậtthuế trị giá gia tăng Việt nam thông qua ngày 10/5/1997 và luậtvề sửa đổi, bổ sung ban[r]
– Khi VAT đượcsử dụng để thay thế cho mộtloạithuế khác– Khi VAT là loạithuế mớiChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright2005-2006Bài giảng 13.1Thuế trị giá gia tăngTrương Quang Hùng 14Tài chính côngVAT Ở VIỆT NAM•Luậtthuế trị giá gia tăng Việt nam thông qua ngày 10/5/1997 và luậtvề sửa đổi, bổ sung ban[r]
– Khi VAT đượcsử dụng để thay thế cho mộtloạithuế khác– Khi VAT là loạithuế mớiChương trình Giảng dạyKinhtế Fulbright2005-2006Bài giảng 13.1Thuế trị giá gia tăngTrương Quang Hùng 14Tài chính côngVAT Ở VIỆT NAM•Luậtthuế trị giá gia tăng Việt nam thông qua ngày 10/5/1997 và luậtvề sửa đổi, bổ sung ban[r]
XÁC Đ Ị NH VÀ PH Ả N Ứ NG V Ớ I CÁC THAY TRANG 4 PPT slides prepared by NMDUC 2009 7 l MÔI TR ƯỜ NG XÃ H Ộ I – Dân số gia tăng – Cấu trúc gia đình – Di dân – Từ đại chúng đến cá nhân l M[r]
TRANG 1 M ẪU BÁO CÁO TH ỰC HIỆN MỤC TI ÊU CH ẤT LƯỢNG TÊN CƠ QUAN BHXH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN C ỘNG H ÒA XÃ H ỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠ N V Ị: ĐỘC LẬP – T Ự DO – H ẠNH PHÚC BÁO CÁO THỰC HIỆN[r]
• Thặng dưngoại thương sẽthu hẹp cơsởthuế TRANG 13 X Ử LÝ THU Ế ĐỐ I V Ớ I GIAO D Ị CH XUYÊN BIÊN GI Ớ I • HẦU HẾT CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI CÓ VAT TH ƯỜ NG THỰC HIỆN THEO NGUYÊN TẮC NƠI ĐẾ[r]